Home » Ý nghĩa chữ Lộc tiếng Trung
Today: 2024-11-21 21:00:05

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ý nghĩa chữ Lộc tiếng Trung

(Ngày đăng: 24/06/2022)
           
Lộc 禄 /lù/ chữ này được bắt nguồn từ Trung Quốc. Từ xa xưa coi việc có thể hưởng bổng lộc triều đình là ước nguyện chính của mình. Đồng thời đây là một loại thay thế cho sự vinh dự.

Lộc 禄 /lù/ chữ này được bắt nguồn từ Trung Quốc. Từ xa xưa coi việc có thể hưởng bổng lộc triều đình là ước nguyện chính của mình. Đồng thời đây là một loại thay thế cho sự vinh dự. Văn hóa “Lộc” vẫn còn truyền đến đời nay. Ý nghĩa của nó ngày càng được mở rộng, không chỉ đại diện cho quan – tài lộc mà còn là cho của cải và địa vị.

Từ vựng tiếng Hoa có chữ Lộc

天禄: /tiān lù/ Thiên lộc (Là lộc trời).

避禄: /bì lù/ Từ quan.Ý nghĩa chữ Lộc tiếng Trung

受禄: /shòu lù/ Thụ lộc.

赋禄: /fù lù/ Cấp lương thưởng.

禄气: /lù qì/ Khí vận, số kiếp có lộc.

利禄: /lì lù/ Lợi lộc.

财禄: /cái lù/ Tài lộc.

大禄: /dà lù/ Đại lộc, hậu lộc.

发禄: /fā lù/ Phát tài, thăng chức.

算禄: / suàn lù /, Tuổi thọ và tiền tài chức vị.

解禄: /jiě lù/ Đình chỉ lương thưởng.

Ví d c thể:

  • 贪禄 –  / tān lù / : Tham lợi lộc.

既然“怀道”,就不该“贪禄”。

/ jì rán “ huái dào ”,jiù bù gāi “tān lù” /

Đã theo đạo thì không nên tham lợi lộc.

  • 功名利禄 –  / gōng míng lì lù / : Công danh lợi lộc.

这个世界上能躲过功名利禄没有几个。

/ zhè gè shì jiè shàng néng duǒ guò gōng míng lì lù méi yǒu jǐ gè /

Trên cái thế giới này, có thể thoát khỏi công danh lợi lộc chả được mấy người.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Ý nghĩa chữ Lộc tiếng Trung.

Bạn có thể quan tâm