Home » Từ vựng tiếng Trung về chân
Today: 2024-07-08 10:54:56

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về chân

(Ngày đăng: 21/06/2022)
           
Chân là bộ phận dưới cùng của cơ thể người hay động vật, giúp nâng đỡ trọng lượng của cơ thể, tham gia vào các hoạt động của toàn bộ chi dưới, dùng để đi, đứng, chạy, nhảy từ chỗ này sang chỗ khác.

Chân trong tiếng Trung là 脚丫子 (jiǎoyāzi). Là một cấu trúc di chuyển và mang trọng lượng. Một bộ phận ở dưới cùng của cơ thể con người, có chức năng nâng đỡ cơ thể và chức năng đi lại, chuyển dịch từ nơi này sang nơi khác.

Một số từ vựng tiếng Trung về chân:

1. 脚板 (jiǎobǎn): Bàn chân.

2. 小腿 (xiǎotuǐ): Cẳng chân.

3. 趾甲 (zhǐjiǎ): Móng chân.Từ vựng tiếng Trung về chân

4. 脚趾 (jiǎozhǐ): Ngón chân.

5. 脚跟 (jiǎogēn): Gót chân.

6. 脚踝 (jiǎohuái): Mắt cá chân.

7. 跗面 (fūmiàn): Má bàn chân.

8. 脚背 (jiǎobèi): Mu bàn chân.

9. 小趾 (xiǎo zhǐ): Ngón chân út.

10. 脚腕 (jiǎo wàn): Cổ chân.

11. 脚底心 (jiǎodǐ xīn): Lòng bàn chân.

12. 大脚趾 (dà jiǎozhǐ): Ngón chân cái.

Nội dung được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về chân.

Bạn có thể quan tâm