Home » Cách đọc ngày, tháng, năm trong tiếng Nhật
Today: 2024-07-04 07:27:23

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cách đọc ngày, tháng, năm trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 06/05/2023)
           
Cách đọc ngày, tháng, năm trong tiếng Nhật- là một trong những yếu tố cơ bản nhất mà mọi người đều phải biết khi học tiếng Nhật.

1. Cách đọc ngày trong tiếng Nhật :số đếm + にち (日)

Ví dụ : ngày 11 (じゅういちにち; ngày 18 (じゅうはちにち)...

Trừ một số trường hợp đặc biệt thì được đọc theo bảng dưới đây

Ngày 1ついたちtsuitachi
Ngày 2ふつかfutsuka
Ngày 3みっかmikka
Ngày 4よっかyokka
Ngày 5いつかitsuka
Ngày 6むいかmuika
Ngày 7なのかnanoka
Ngày 8ようかyouka
Ngày 9ここのかkokonoka
Ngày 10とおかtooka
Ngày 20はつかhatsuka

2. Cách đọc tháng trong tiếng Nhật:số đếm + がつ (月)

Ví dụ :   tháng 2  (いちがつ); tháng 8 (はちがつ)....

Trừ một số trường hợp đặc biệt như tháng 4-7-9 thì đọc theo như cách đọc dưới đây:

Tháng 4しがつshigatsu
Tháng 7しちがつshichigatsu
Tháng 9くがつkugatsu

3. Cách đọc năm trong tiếng Nhật: số đếm + ねん (年)

Ví dụ : năm 2001  (にせんいちねん; năm 2010  (にせんじゅうねん)....

Năm nayことしkotoshi
Năm quaきょねんkyonen
Năm tớiらいねんrainen

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Cách đọc ngày, tháng, năm trong tiếng Nhật.

Bạn có thể quan tâm