| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Cách đọc ngày, tháng, năm trong tiếng Nhật
(Ngày đăng: 06/05/2023)
Cách đọc ngày, tháng, năm trong tiếng Nhật- là một trong những yếu tố cơ bản nhất mà mọi người đều phải biết khi học tiếng Nhật.
1. Cách đọc ngày trong tiếng Nhật :số đếm + にち (日)
Ví dụ : ngày 11 (じゅういちにち; ngày 18 (じゅうはちにち)...
Trừ một số trường hợp đặc biệt thì được đọc theo bảng dưới đây
Ngày 1 | ついたち | tsuitachi |
Ngày 2 | ふつか | futsuka |
Ngày 3 | みっか | mikka |
Ngày 4 | よっか | yokka |
Ngày 5 | いつか | itsuka |
Ngày 6 | むいか | muika |
Ngày 7 | なのか | nanoka |
Ngày 8 | ようか | youka |
Ngày 9 | ここのか | kokonoka |
Ngày 10 | とおか | tooka |
Ngày 20 | はつか | hatsuka |
2. Cách đọc tháng trong tiếng Nhật:số đếm + がつ (月)
Ví dụ : tháng 2 (いちがつ); tháng 8 (はちがつ)....
Trừ một số trường hợp đặc biệt như tháng 4-7-9 thì đọc theo như cách đọc dưới đây:
Tháng 4 | しがつ | shigatsu |
Tháng 7 | しちがつ | shichigatsu |
Tháng 9 | くがつ | kugatsu |
3. Cách đọc năm trong tiếng Nhật: số đếm + ねん (年)
Ví dụ : năm 2001 (にせんいちねん; năm 2010 (にせんじゅうねん)....
Năm nay | ことし | kotoshi |
Năm qua | きょねん | kyonen |
Năm tới | らいねん | rainen |
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Cách đọc ngày, tháng, năm trong tiếng Nhật.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn