Home » Picnic trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-08 11:55:39

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Picnic trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 30/06/2022)
           
Picnic trong tiếng Trung là 野餐 /Yěcān/, picnic là dã ngoại, buổi dã ngoại. Đây là một hoạt động tổ chức dã ngoại, ăn uống ngoài trời, thích hợp nhất ở những môi trường có phong cảnh đẹp.

Picnic trong tiếng Trung là 野餐 /Yěcān/, picnic là là một chuyến đi đến một địa điểm bất kì những những điểm thường được lựa chọn nhiều là những nơi có thắng cảnh đẹp, tổ chức một bữa ăn ngoài trời với những thực phẩm tự mang theo.

Một số từ vựng về picnic trong tiếng Trung:

折叠椅 /zhédié yǐ/: Ghế gấp.

折叠式背包 /zhédié shì bèibāo/: Ba lô gấp.

折叠旅行袋 /zhédié lǚxíng dài/: Túi du lịch gấp.Picnic trong tiếng Trung là gì

折叠床 /zhédié chuáng/: Giường gấp.

野餐用箱 /yěcān yòng xiāng/: Hộp đựng cơm picnic.

宿营帐篷 /sùyíng zhàngpéng/: Lều trại.

睡袋 /shuìdài/: Túi ngủ.

睡垫 /shuì diàn/: Đệm ngủ.

手提旅行袋 /Shǒutí lǚxíng dài/: Túi du lịch xách tay.

旅行用品 /lǚxíng yòngpǐn/: Đồ dùng trong du lịch.

旅行壶 /lǚxíng hú/: Bình nước du lịch.

帆布行李袋 /fānbù xínglǐ dài/: Túi du lịch bằng vải.

登山鞋 /dēngshān xié/: Giày leo núi.

Một số ví dụ về picnic trong tiếng Trung:

1. 明天去远足,带个旅行壶很方便。

/Míngtiān qù yuǎnzú, dài gè lǚxíng hú hěn fāngbiàn./

Ngày mai đi phượt, mang theo bình nước du lịch rất tiện lợi.

2. 明天我们野餐,我们可以设立宿营帐篷在那里休息。

/Míngtiān wǒmen yěcān, wǒmen kěyǐ shèlì sùyíng zhàngpéng zài nàlǐ xiūxí./

Ngày mai đi picnic, chúng ta có thể dựng lều trạinghỉ ngơi ở đó.

3. 明天野餐记得带折叠椅。

/Míngtiān yěcān jìdé dài zhédié yǐ./

Ngày mai đi picnic nhớ mang theo ghế gấp nha.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA – Picnic trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm