Home » Vua trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 13:42:22

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Vua trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 08/11/2022)
           
Vua trong tiếng Hàn là 왕 /wang/, là người đứng đầu tối cao, thực tế hoặc biểu tượng, của một chính quyền; trực tiếp hoặc gián tiếp có danh dự, quyền cai trị, cầm quyền ở một quốc gia.

Vua trong tiếng Hàn là 왕 /wang/, là con trời – thiên tử, “thế thiên hành đạo”, thay trời trị dân hoặc là người nhận sứ mệnh cai quản dân thường của một đất nước.

Một số từ vựng về vua trong tiếng Hàn:

공주 /gongju/: Công chúa.Vua trong tiếng Hàn là gì

궁전 /gungjeon/: Cung điện.

로열티 /loyeolti/: Hoàng gia.

신 /sin/: Vị thần.

영웅의 /yongunge/: Anh hùng.

잔악 /jannak/: Tàn ác. 

애지 /aeji/: Yêu quý.

숭배하다 /sungbaehada/: Kính trọng.

 착해 /chakae/: Hiền lành. 

마치다 /machida/: Kết thúc.

Một số ví dụ về vua trong tiếng Hàn:

1. 언젠가 왕자가 왕좌를 차지할 것입니다.

/eonjenga wangjaga wangjwaleul chajihal geosibnida/.

Một ngày nào đó hoàng tử sẽ lên ngôi vua.

2. 사자는 정글의 왕입니다.

/sajaneun jeonggeului wang-ibnida/.

Sư tử là vua của rừng rậm.

3. 그 왕도 법을 지켜야 합니다.

/geu wangdo beob-eul jikyeoya habnida/.

Ngay cả vị vua đó cũng phải tuân theo tất cả luật đó.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Vua trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm