| Yêu và sống
Tiếng Hàn về các loài cây quý
Cây quý 희귀한 식물 /huegyuhan sikmul/ những loài cây có trong sách đỏ hay có giá trị cao tùy vào sự lâu năm. Một số loài có thể làm cây cảnh.
Một số từ vựng về các loài cây quý:
물소나무 /mulsonamu/: Thủy tùng.
쿠프레수스 토룰로사 /kupeuresuseu torulosa/: Hoàng đàn.
벤자민고무나무 /benjamingomunamu/: cây Sanh.
소나무속 /sonamusok/: cây Tùng.
사이카스 레볼루타 /saikaseu rebolruta/: cây Thiên Tuế.
헤지 밤부 /haeji bamboo/: cây Trúc Quân Tử.
워터자스민 /uoteojaseumin/: cây Mai Chiếu Thủy.
라일락 꽃 /lailac kot/: cây Tử Đinh Hương.
마밀라리아 스피노시시마 /mamilaria seupinosisima/: Xương rồng "bóng golf".
포도카르푸스 필게리 /potokareupuseu pilkaeri/: Thông tre lá ngắn.
Những ví dụ về các loài cây quý:
1. 소나무속는 사분면화의 겨울을 상징한다.
/sonamusokneun sabunmyeonhoae kyoeulreul sangjinghanta/.
Cây Tùng đại diện cho mùa đông trong bức họa tứ quý.
2. 희귀한 식물들은 세게의 보호를 받으며 빨간 책에 기록되어 있다.
/huegyuhan sikmulteureun saekee bohoreul bateumyeo balkan jaeke kiruktueo itta/.
Những loài cây quý hiếm được thế giới bảo vệ và ghi trong sách đỏ.
3. 라일락 꽃은 첫사랑을 상징한다.
/lailac kojeun jeotsarangeul sangjinghanta/.
Cây Tử Đinh Hương tượng trưng cho tình yêu đầu.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Tiếng Hàn về các loài cây quý.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn