Home » Từ vựng tiếng Trung các loại bệnh về mắt
Today: 2024-07-03 03:10:04

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung các loại bệnh về mắt

(Ngày đăng: 19/09/2022)
           
Mắt trong tiếng Trung là 眼睛 /Yǎnjīng/, là cơ quan nhỏ bé nhưng vô cùng quan trọng trong đời sống con người. Cơ quan này cung cấp cho sinh vật sống tầm nhìn, khả năng tiếp nhận và xử lý chi tiết hình ảnh.

Mắt trong tiếng Trung là 眼睛 /Yǎnjīng/, là cơ quan thị giác thực hiện chức năng nhìn, quan sát, thu nhận lại hình ảnh của sự vật, màu sắc chuyển vào não xử lý và lưu trữ.

Một số từ vựng tiếng Trung các loại bệnh về mắt:

近视眼 /Jìnshì yǎn/:Cận thị.

远视眼 /Yuǎnshì yǎn/:Viễn thị.

乱实验 /Luàn shì yǎn/:Loạn thị.

眼球突出 /Yǎnqiú túchū/:Lồi mắt.

斗眼 /Dòu yǎn/:Mắt lác.

沙眼 /Shāyǎn/:Đau mắt hột.Từ vựng tiếng Trung các loại bệnh về mắt

色盲 /Sèmáng/:Mù màu.

夜盲症 /Yèmángzhèng/:Quáng gà.

干眼症 /Gān yǎn zhèng/:Khô mắt.

角膜炎 /Jiǎomó yán/:Viêm giác mạc.

Một số ví dụ từ vựng tiếng Trung các loại bệnh về mắt:

1/ 他是近视眼,还是远视眼?

/Tā shì jìnshì yǎn, háishì yuǎnshì yǎn/.

Anh ấy bị cận thị hay viễn thị?

2/  她在他的眼睛上打了一下。

/Tā zài tā de yǎnjīng shàng dǎle yīxià/.

Cô ấy đã đánh vào mắt anh ấy.

3/ 干眼症的饮食治疗。

/Gān yǎn zhèng de yǐnshí zhìliáo/.

Chế độ ăn uống điều trị khô mắt.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Từ vựng tiếng Trung các loại bệnh về mắt.

Bạn có thể quan tâm