Home » Lạnh lùng trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 15:23:11

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Lạnh lùng trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 28/09/2023)
           
Lạnh lùng trong tiếng Trung là 冷淡 /lěngdàn/, là kiểu tính cách lạnh nhạt, thờ ơ, trầm lặng ít nói, cô lập với xã hội, không quan tâm nhiều đến những chuyện buồn vui xung quanh mình.

Lạnh lùng trong tiếng Trung là 冷淡 /lěngdàn/, là sự thiếu cảm giác, cảm xúc hoặc mối quan tâm về điều gì đó, người lạnh lùng thường thờ ơ và không quá mẫn cảm với chuyện vui hay nỗi buồn.

Một số từ vựng liên quan đến lạnh lùng trong tiếng Trung:

疏远 /shūyuǎn/: Xa cách

冷漠 /lěngmò/: Lạnh nhạt

冷血 /lěngxuè/: Máu lạnh

沉默寡言 /chénmò-guǎyán/: Trầm lặng ít nói

态度冷淡 /tàidu lěngdàn/: Thái độ lạnh lùng

冷酷无情 /lěngkù-wúqíng/: Lạnh lùng hà khắc

性格 /xìnggé/: Tính cách

怠慢 /dàimàn/: Thờ ơ, qua loa

热情 /rèqíng/: Nhiệt tình

殷勤 /yīnqín/: Ân cần

Một số ví dụ về lạnh lùng trong tiếng Trung:

1. 他冷淡地对待我,我心里很不是滋味。

/tā lěngdàn de duìdài wǒ, wǒ xīnli hěn bùshìzīwèi/.

Anh ấy đối với tôi rất lạnh lùng, tôi cảm thấy trong lòng thật khó chịu.

2. 小兰态度冷淡是因为她腼腆,没有安全感。

/xiǎo Lán tàidu lěngdàn shì yīnwei tā miǎntian, méiyǒu ānquángǎn/.

Tiểu Lan có thái độ lạnh lùng là vì cô ấy thẹn thùng, thiếu cảm giác an toàn.

3. 我们班今天有位新学生,大家记得好好招待新同学,不要冷淡了她。

/wǒmen bān jīntiān yǒu wèi xīn xuésheng, dàjiā jìde hǎohao zhāodài tóngxué, bùyào lěngdàn le tā/.

Hôm nay lớp chúng ta có học sinh mới, mọi người nhớ đối xử tốt với cô ấy, đừng lạnh lùng với bạn.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA Lạnh lùng trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm