| Yêu và sống
Lạnh lùng trong tiếng Trung là gì
Lạnh lùng trong tiếng Trung là 冷淡 /lěngdàn/, là sự thiếu cảm giác, cảm xúc hoặc mối quan tâm về điều gì đó, người lạnh lùng thường thờ ơ và không quá mẫn cảm với chuyện vui hay nỗi buồn.
Một số từ vựng liên quan đến lạnh lùng trong tiếng Trung:
疏远 /shūyuǎn/: Xa cách
冷漠 /lěngmò/: Lạnh nhạt
冷血 /lěngxuè/: Máu lạnh
沉默寡言 /chénmò-guǎyán/: Trầm lặng ít nói
态度冷淡 /tàidu lěngdàn/: Thái độ lạnh lùng
冷酷无情 /lěngkù-wúqíng/: Lạnh lùng hà khắc
性格 /xìnggé/: Tính cách
怠慢 /dàimàn/: Thờ ơ, qua loa
热情 /rèqíng/: Nhiệt tình
殷勤 /yīnqín/: Ân cần
Một số ví dụ về lạnh lùng trong tiếng Trung:
1. 他冷淡地对待我,我心里很不是滋味。
/tā lěngdàn de duìdài wǒ, wǒ xīnli hěn bùshìzīwèi/.
Anh ấy đối với tôi rất lạnh lùng, tôi cảm thấy trong lòng thật khó chịu.
2. 小兰态度冷淡是因为她腼腆,没有安全感。
/xiǎo Lán tàidu lěngdàn shì yīnwei tā miǎntian, méiyǒu ānquángǎn/.
Tiểu Lan có thái độ lạnh lùng là vì cô ấy thẹn thùng, thiếu cảm giác an toàn.
3. 我们班今天有位新学生,大家记得好好招待新同学,不要冷淡了她。
/wǒmen bān jīntiān yǒu wèi xīn xuésheng, dàjiā jìde hǎohao zhāodài tóngxué, bùyào lěngdàn le tā/.
Hôm nay lớp chúng ta có học sinh mới, mọi người nhớ đối xử tốt với cô ấy, đừng lạnh lùng với bạn.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA –Lạnh lùng trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn