Home » Từ vựng tiếng Trung về cúng cô hồn
Today: 2024-07-06 21:30:22

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về cúng cô hồn

(Ngày đăng: 12/08/2022)
           
Tục cúng cô hồn hàng tháng là một trong những tục cổ xưa được lưu truyền nhiều thế hệ người Việt. Lễ cúng này thể hiện sự từ bi, chia sẻ sự đau khổ đến những vong linh bơ vơ, không được thờ cúng.

Cúng cô hồn trong tiếng Trung là 放焰口 (fàng yàn kou). Là một nghi lễ cúng cho các linh hồn chết oan, sống lang thang không nơi để nương tựa, những linh hồn chưa được siêu thoát vẫn còn đang vất vưởng trên thế gian, mong họ không quấy phá.

Một số từ vựng tiếng Trung về cúng cô hồn:

1. 饼干 (bǐng gān): Bánh kẹo.

2. 花 (huā): Hoa.

3. 饿鬼 (è guǐ): Quỷ đói.

4. 放生 (fàng shēng): Phóng sanh.Từ vựng tiếng Trung về cúng cô hồn

5. 放焰口 (fàng yàn kou): Cúng cô hồn.

6. 焰口 (yàn kou): Ma đói.

7. 粥 (zhōu): Cháo.

8. 水果 (shuǐ guǒ): Hoa quả.

9. 许愿 (xǔ yuàn): Cầu nguyện.

10. 烧包 (shāo bāo): Đốt tiền vàng.

11. 盐 (yán): Muối.

12. 大米 (dà mǐ): Gạo.

13. 净水 (jìng shuǐ): Nước sạch.

Một số mẫu câu tiếng Trung về cúng cô hồn:

1. 什么事情让你这么激动?

(shén me shì qing ràng nǐ zhè me jī dòng)?

Có chuyện gì mà cậu kích động thế?

2. 放焰口是一种由来已久的仪式,与越南人民的崇拜文化息息相关.

 (fàng yàn kou shì yī zhǒng yóu lái yǐ jiǔ de yí shì, yǔ yuè nán rén mín de chóng bài wén huà xī xī xiāng guān).

Cúng cô hồn là một nghi lễ có từ lâu đời, có liên quan mật thiết đến văn hóa thờ cúng của người Việt.

3. 放花灯是一种汉族民间祭祀及宗教活动,用以对逝去亲人的悼念,对活着的人们祝福,常在每月初一、十五和逝世忌日进行.

(fàng huā dēng shì yī zhǒng hàn zú mín jiān jì sì jí zōng jiào huó dòng, yòng yǐ duì shì qù qīn rén de dào niàn, duì huó zhe de rén men zhù fú, cháng zài měi yuè chū yī, shí wǔ hé shì shì jì rì jìn xíng).

Thả hoa đăng là một hoạt động tế lễ và tín ngưỡng dân gian của dân tộc Hán, dùng để thương tiếc người thân đã khuất và cầu phúc cho người còn sống.

 Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA -  Từ vựng tiếng Trung về cúng cô hồn.

Bạn có thể quan tâm