| Yêu và sống
Ước mơ tiếng Hàn là gì
Ước mơ trong tiếng Hàn là 꿈 (kkum). Ước mơlà khao khát, mục tiêu, đam mê, mong muốn về một vấn đề nào đó muốn đạt được trong tương lai cho dù việc đó có vượt quá khả năng của bản thân.
Một số từ tiếng Hàn đồng nghĩa với ước mơ.
희망 (himang).
동경 (donggyong).
Một số mẫu câu tiếng Hàn về ước mơ.
1.저는 많은 꿈을 품에 안다.
(joneun maneun kkumeul pume anda).
Tôi ôm ấp bao ước mơ đẹp.
2. 부귀영화는 단지 환상적인 꿈이다.
(bugwiyonghwaneun danji hwansangjogin kkumida).
Giàu sang phú quý chỉ là ước mơ.
3. 그녀는 허황된 꿈만을 좇고 있다.
(geunyoneun hohwangdwen kkummaneul jotkko ittta).
Cô ấy đuổi theo ước mơ hão huyền.
4. 만약 당신이 어려운 일들을 견 딘다면 모든 꿈이 현실이 될 것 이다.
(manyak dangsini oryoun ildeureul gyon dindamyon modeun kkumi hyonsiri dwel got ida).
Ước mơ sẽ trở thành sự thật nếu ta chịu khó làm việc.
5. 저는 꿈이 현실이 되었다.
(joneun kkumi hyonsiri dweottta).
Ước mơ của tôi đã trở thành hiện thực.
6. 엄마의 꿈은 자신의 아이가 성공하기를 바라는 것이다.
(ommae kkumeun jasine aiga songgonghagireul baraneun gosimnida).
Ước mơ của mẹ là mong muốn con mình sẽ là người thành công.
Nội dung ước mơ tiếng Hàn là gìđược tổng hợp bởi đội ngũ trung tâm trực tuyến OCA.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn