Home » Từ vựng tiếng Hàn chủ đề về sự cố
Today: 2024-11-21 09:30:51

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề về sự cố

(Ngày đăng: 27/09/2022)
           
Sự cố trong tiếng Hàn là 사고 /sago/. Là hiện tượng bất thường và không hay xảy ra trong một quá trình hoạt động nào đó.

Sự cố trong tiếng Hàn là 사고 /sago/. Thường được hiểu đó là những sai hỏng trục trặc và là điều mà không ai mong muốn.

Một số từ vựng về sự cố trong tiếng Hàn:

사고 방지/sago bangji/: phòng ngừa tai nạn.

소방차/sobangcha/: xe cấp cứu.

응급실/eunggeupssil/: phòng cấp cứu.

과속학다/gwasokaktta/: quá tốc độ.

구조하다/gujohada/: cứu trợ.

목격하다/mokkkyokada/: chứng kiến.Từ vựng tiếng Hàn chủ đề về sự cố

부딪치다/budichida/: va vào nhau.

신고하다/singohada/: tố cáo.

진술하다/jinsulhada/: tường trình.

침입하다/chimipada/: xâm nhập.

가스/kkasseu/: khí gas.

전해지다/kkasseuga/: được truyền lại.

도망가다/domanggada/: bỏ trốn.

상고 원인/sanggo wonin/: nguyên nhân kháng án.

사고 대책/sago daechaek/: biện pháp đối phó.

Một số câu ví dụ về sự cố trong tiếng Hàn:

1/사고 방지 대책을 마련하다.

/sago bangji daechaegeul maryonhada/

Chuẩn bị các biện pháp phòng ngừa tai nạn.

2/자동차 운전수가 주의하지 않으면 아마 사고가 날 것이다. 

/jadongcha unjonsuga juihaji aneumyon ama sagoga nal kkosida/

Nếu tài xế ô tô không chú ý thì có lẽ sẽ xảy ra sự cố.

3/그때 사고를 직접 목격하다.

/geuttae sagoreul jikjjop mokkkyokada/

Trực tiếp chứng kiến tai nạn lúc đó.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm OCA - Từ vựng tiếng Hàn về sự cố.

Bạn có thể quan tâm