| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn chủ đề về sự cố
Sự cố trong tiếng Hàn là 사고 /sago/. Thường được hiểu đó là những sai hỏng trục trặc và là điều mà không ai mong muốn.
Một số từ vựng về sự cố trong tiếng Hàn:
사고 방지/sago bangji/: phòng ngừa tai nạn.
소방차/sobangcha/: xe cấp cứu.
응급실/eunggeupssil/: phòng cấp cứu.
과속학다/gwasokaktta/: quá tốc độ.
구조하다/gujohada/: cứu trợ.
목격하다/mokkkyokada/: chứng kiến.
부딪치다/budichida/: va vào nhau.
신고하다/singohada/: tố cáo.
진술하다/jinsulhada/: tường trình.
침입하다/chimipada/: xâm nhập.
가스/kkasseu/: khí gas.
전해지다/kkasseuga/: được truyền lại.
도망가다/domanggada/: bỏ trốn.
상고 원인/sanggo wonin/: nguyên nhân kháng án.
사고 대책/sago daechaek/: biện pháp đối phó.
Một số câu ví dụ về sự cố trong tiếng Hàn:
1/사고 방지 대책을 마련하다.
/sago bangji daechaegeul maryonhada/
Chuẩn bị các biện pháp phòng ngừa tai nạn.
2/자동차 운전수가 주의하지 않으면 아마 사고가 날 것이다.
/jadongcha unjonsuga juihaji aneumyon ama sagoga nal kkosida/
Nếu tài xế ô tô không chú ý thì có lẽ sẽ xảy ra sự cố.
3/그때 사고를 직접 목격하다.
/geuttae sagoreul jikjjop mokkkyokada/
Trực tiếp chứng kiến tai nạn lúc đó.
Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm OCA - Từ vựng tiếng Hàn về sự cố.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn