Home » Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà hàng
Today: 2024-07-05 17:22:55

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà hàng

(Ngày đăng: 10/05/2022)
           
Nhà hàng là một cơ sở, tổ chức kinh doanh chuyên phục vụ nhu cầu cơ bản của con người với sản phẩm chính là đồ ăn, đồ uống. Tùy vào quy mô của nhà hàng mà sản phẩm có thể đa dạng hơn.

Nhà hàng tiếng Trung là 餐厅 (cāntīng). Nhà hàng là bộ phận không thể thiếu trong khách sạn hoặc các khu vực du lịch. Nhà hàng mang lại nguồn doanh thu nhất định đồng thời giải quyết nhu cầu ăn uống thư giãn cho mọi người. Tạo công ăn việc làm cho người dân, quảng bá văn hóa, đời sống trong khu vực.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà hàngMột số từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà hàng:

服务员 (fúwù yuán): Người phục vụ.

点菜 (diǎn cài): Gọi món ăn.

勺 (sháo): Thìa.

叉子 (chā zi): Muỗng.

杯子 (bēizi): Ly.

菜单 (cài dān): Thực đơn.

碗 (wǎn): Chén.

餐巾 (cān jīn): Khăn ăn.

餐桌 (cānzhuō): Bàn ăn.

蔬菜 (shūcài): Rau.  

主菜 (zhǔcài): Món chính. 

小菜 (xiǎocài):  Món phụ.

甜点 (tiándiǎn): Tráng miệng

啤酒 (píjiǔ): Bia.

红葡萄酒 (hóngpútáojiǔ): Rượu vang đỏ.

小费 (xiǎofèi): Tiền tip.

红茶 (hóng chá): Hồng trà.

买单 (mǎi dān): Thanh toán.

Mẫu câu tiếng Trung về chủ đề nhà hàng:

1. 这里的主菜味道很好,可是小菜没有什么特点。

(Zhèlǐ de zhǔ cài wèidào hěn hǎo, kěshì xiǎocài méiyǒu shén me tèdiǎn.)

Món chính ở đây hương vị rất ngon nhưng món phụ không có gì đặc sắc.

2. 今天晚上我们去餐厅吃吧,我想吃中餐。

(Jīntiān wǎnshàng wǒmen qù cāntīng chī ba, wǒ xiǎng chī zhōngcān.)

Tối nay chúng ta đi ăn nhà hàng đi, tôi muốn ăn đồ Trung.

3. 我不能喝红葡萄酒, 请给我带上别的饮料。

(Wǒ bùnéng hē hóng pútáojiǔ, qǐng gěi wǒ dài shàng bié de yǐnliào.

Tôi không thể uống rượu vang đỏ, phiền bạn mang cho tôi thức uống khác.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà hàng.

Bạn có thể quan tâm