Home » Kẹo sữa trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 17:47:35

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Kẹo sữa trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 11/08/2022)
           
Kẹo sữa trong tiếng Trung là 奶糖 /nǎitáng/, có từ rất lâu về trước tại đất nước Việt Nam, với nguyên liệu chủ yếu là sữa và phủ một lớp phô mai.

Kẹo sữa trong tiếng Trung là 奶糖 /nǎitáng/, trở thành một loại kẹo phố và nổi tiếng nhất, với nguyên liệu chủ yếu là sữa và phủ một lớp phô mai với hình dáng khác nhau.

Một số từ vựng về kẹo sữa trong tiếng Trung:

两串 儿糖葫芦 /liǎngchuàn ér tánghúlú/: Hai xâu kẹo hồ lô.

松子糖 /sōngzǐtáng/: Kẹo thông.

糖块儿 /táng kuàiér/: Miếng đường.

水果糖 /shǔiguǒtáng/: Kẹo trái cây.

稠稠的糖浆 /chóuchóu de tángjiāng/: Nước đường đặc.Kẹo sữa trong tiếng Trung là gì

萄糖 /táo táng/: Đường nho.

糖葫芦 /tánghúlu/: Kẹo hồ lô.

奶糖 /nǎitáng/: Kẹo sữa.

皮糖 /pítáng/: Kẹo dẻo.

糖粑 /tángbā/: Bánh đường.

什锦糖 /shíjǐntáng/: Kẹo thập cẩm.

夹心糖 /jiāxīntáng/: Kẹo có nhân.

Một số ví dụ về kẹo sữa trong tiếng Trung:

1. 你买给我一串糖葫芦吧.

/Nǐ mǎi gěi wǒ yī chuàn tánghúlu ba/.

Bạn cho cho tôi 1 xâu kẹo hồ lô nhé.

2. 我的女朋友很喜欢吃奶糖 .

/Wǒ de nǚ péngyǒu hěn xǐhuān chī nǎitáng/

Bạn gái của tôi rất thích ăn kẹo sữa.

3. 糖葫芦是中国著名的小吃.

/Tánghúlu shì zhōngguó zhùmíng de xiǎochī/.

Kẹo hồ lô là món ăn vặt nổi tiếng ở Trung Quốc.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA – Kẹo sữa trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm