Home » Máy bay trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 09:02:23

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Máy bay trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 04/06/2022)
           
Máy bay trong tiếng Trung được gọi là 飞机 (fēijī). áy bay là loại tàu bay nặng hơn không khí, được nâng giữ trong khi bay chủ yếu nhờ lực nâng khí động lực học.

Máy bay trong tiếng Trung được gọi là 飞机 (fēijī). Trong quân sự và kinh tế, dân dụng máy bay có vai trò ngày càng quan trọng: trong giao thông vận tải, hàng không dân dụng, lượng hành khách và hàng hóa chuyên chở bằng máy bay chiếm tỷ trọng rất lớn.

Một số từ vựng tiếng Trung liên quan về máy bay:

驾驶舱 (jiàshǐ cāng): Buồng lái.

高度仪 (gāodù yí): Máy đo độ cao.

引擎舱 (yǐnqíng cāng): Khoang động cơ.

副翼 (fù yì): Cánh phụ.

螺旋桨 (luóxuánjiǎng): Cánh quạt.

安全带 (ānquán dài): Dây an toàn.

喷气机 (pēnqì jī): Máy bay phản lực.

战斗机 (zhàndòujī): Máy bay chiến đấu.

运输机 (yùnshūjī): Máy bay vận tải.

客舱 (kècāng): Khoang hành khách.

轻型飞机 (qīngxíng fēijī): Máy bay hạng nhẹ.

包裹 (bāoguǒ): Hành lý.

舷窗口 (xián chuāngkǒu): Cửa sổ trên máy bay.

氧气面罩 (yǎngqì miànzhào): Mặt nạ oxi.

救生背心 ( jiùshēng bèixīn): Áo cứu hộ.

滑行道 (huáxíng dào): Đường băng.

候机室 (hòu jī shì): Phòng chờ máy bay.

验票台 (yàn piào tái): Quầy kiểm vé.

Một số ví dụ tiếng Trung về máy bay:

1/ 请系好安全带.

(qǐng xì hǎo ānquán dài).

(Vui lòng thắt chặtdây an toàn).

2/ 飞机何时起飞?

(fēijī hé shí qǐfēi?)

Máy bay cất cánh lúc mấy giờ?

3/ 请检查你的行李.

(qǐng jiǎnchá nǐ de xínglǐ).

Xin hãy kiểm trả hành lý.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Máy bay trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm