Home » Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề mua sắm
Today: 2024-11-21 21:36:28

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề mua sắm

(Ngày đăng: 13/04/2022)
           
Mua sắm tiếng Hàn là 쇼핑, phiên âm (syoping). Mua sắm là hoạt động diễn ra gần như thường xuyên và rất cần thiết trong cuộc sống sinh hoạt thường ngày của chúng ta.

Mua sắm tiếng Hàn là 쇼핑, phiên âm (syoping). Mua sắm là hoạt động diễn ra gần như thường xuyên và rất cần thiết trong cuộc sống sinh hoạt thường ngày của chúng ta. Đặc biệt là các bạn Du học sinh ở xứ người càng phải tự lập hơn trong việc mua sắm, khi không có người thân bên cạnh.

Một số từ vựng tiếng Hàn chủ đề mua sắm:

쇼핑 카트 (syoping kateu): Giỏ hàng.

편의점 (pyeon-uijeom): Cửa hàng tiện lợi.

비닐 봉지 (binil bongji): túi nilon.

쇼핑 센터 (syoping senteo): Trung tâm mua sắm.

슈퍼마켓 (syupeomaket): Siêu thị.

시장 (sijang): Chợ.

백화점 (baeghwajeom): Cửa hàng bách hóa.

전통시장 (jeontongsijang): Chợ truyền thống.

옷가게 (osgage): Cửa hàng quần áo.

서점 (seojeom): Hiệu sách.

편의점 (pyeonijeom): Cửa hàng tiện lợi.

약국 (yakguk): Hiệu thuốc.

빵집 (bbangjib): Cửa hàng bánh ngọt.

철물점 (cheolmuljeom): Cửa hàng phần cứng.

매점 (maejeom): Căng tin.

Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề mua sắmMột số mẫu câu tiếng Hàn chủ đề mua sắm:

1. 계산대가 어디에요?

(gyesandaega eodieyo?)

Quầy thanh toán ở đâu?

2. 저는 책이 있는 곳을 찾고 있어요.

(jeoneun chaeg-i issneun gos-eul chajgo iss-eoyo.)

Tôi đang tìm quầy sách.

3. 이 코트는 너무 비싸요.

(i koteuneun neomu bissayo.)

Cái áo khoác này đắt quá.

Bài viết được thực hiện bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về chủ đề mua sắm.

Bạn có thể quan tâm