| Yêu và sống
Đáng sợ trong tiếng Hàn là gì
Đáng sợ trong tiếng Hàn là 무섭다 (musopda), là cảm xúc tiêu cực xuất hiện từ việc nhận thức các mối đe dọa, là một cảm xúc tự nhiên, mạnh mẽ và nguyên thủy của con người.
Một số từ vựng về đáng sợ trong tiếng Hàn:
무서운 꿈 (musoun kkum): Giấc mơ đáng sợ.
무서운 영화 (musoun yonghoa): Bộ phim đáng sợ.
무서운 이야기 (mussoun aki): Câu chuyện đáng sợ.
무서운 꿈을 꾸다 (musoun kkumul kkuda): Mơ một giấc mơ đáng sợ.
무섭다 (musopda): Sợ, đáng sợ.
무서운 이야기를 하다 (musoun iakirul hada): Kể một câu chuyện đáng sợ.
걱정하다 (cakjanghada): Lo lắng.
겁 (cam): Lo sợ , sợ hãi.
겁나다 (capnada): Sinh ra lo sợ.
겁내다 (camneda): Làm cho lo sợ.
Một số ví dụ về đáng sợ trong tiếng Hàn:
1. 나는 귀신을 매우 무서워하고 혼자 자야 할 때 매우 두려워.
(naneun gwisineul maeu museowohago honja jaya hal ttae maeu dulyeowo)
Tôi rất sợ ma và rất sợ khi phải ngủ một mình.
2. 두려움은 자연스럽고 강력하며 원초적인 인간의 감정입니다.
(dulyeoumeun jayeonseuleobgo ganglyeoghamyeo wonchojeogin inganui gạmeongibnida)
Sợ hãi là một cảm xúc tự nhiên, mạnh mẽ và nguyên thủy của con người.
3. 두려움은 위협을 인지할 때 발생하는 부정적인 감정입니다.
(dulyeoumeun wihyeobeul injihal ttae balsaenghaneun bujeongjeogin gạmeongibnida)
Sợ hãi là một cảm xúc tiêu cực nảy sinh khi nhận ra một mối đe dọa.
Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - Đáng sợ trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn