Home » Khăn ướt trong tiếng hàn là gì
Today: 2024-09-28 23:08:27

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Khăn ướt trong tiếng hàn là gì

(Ngày đăng: 01/10/2023)
           
Khăn ướt tiếng hàn là 물수건 /mulssugon/. Khăn ướt là loại khăn ẩm, thường được sử lau mặt, lau tay, lau bụi bẩn,... Khăn ướt có thành phần chủ yếu là nước (>90%), được pha thêm một lượng nồng độ nhất định các chất bảo quản và hương liệu.

Khăn ướt tiếng hàn là 물수건 /mulssugon/. Các chất có trong khăn ướt như paraben, methylisothiazolinone, chất tạo mùi và các chất bảo quản gây nên tình trạng kích ứng da, dị ứng, nổi mẩn ngứa, thậm chí là viêm da cho nên dùng nhiều quá sẽ không tốt.

Một số từ vựng liên quan đến khăn ướt trong tiếng hàn:

1. 거울 /kourl/: cái gương 

2. 린스 /rinsu/: dầu xả, kem xả tóc 

3. 면도날 /myontonar/ lưỡi dao cạo râu 

4. 면도기 /myontoki/: máy cạo râu

5. 면도칼 /myontokar: dao cạo râu

6. 목욕 수건 /mokyuk sukon/: khăn tắm

7. 비누 /binu/: xà phòng tắm

Một số ví dụ liên quan đến khăn ướt trong tiếng hàn:

1. 물수건을 많이 써도 좋지 않다.

(mulssugoneul mani ssodo jochi anta).

Xài nhiều khăn ướtcũng không tốt.

2. 물수건이편해요.

(mulssugoni pyonhaeyo).

Khăn ướt rất tiện lợi.

3. 다들물수건으로.

(dadeul mulssugoneuro)

Mọi người đều dùng khăn ướt.

Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Khăn ướt trong tiếng hàn là gì.`

Bạn có thể quan tâm