| Yêu và sống
Màu sắc trong tiếng Anh là gì
Màu sắc trong tiếng Anh là Color /ˈkʌlər/ là đặc trưng của nhận thức thị giác được mô tả thông qua các loại màu, với các tên như đỏ, cam, vàng, xanh lá cây, xanh dương hoặc tím.
Một số từ vựng về màu sắc trong tiếng Anh:
White /waɪt/: Màu trắng.
Blue /bluː/: Xanh da trời.
Avocado /ævə´ka:dou/: Màu xanh đậm (màu xanh của bơ).
Green /griːn/: Xanh lá cây.
Yellow /ˈjel. əʊ/: Màu vàng.
Sunflower /´sʌn¸flauə/: Màu vàng rực.
Orange /ˈɒr. ɪndʒ/: Màu da cam.
Pink /pɪŋk/: Màu hồng.
Salmon / ´sæmən/: Màu hồng cam.
Gray /greɪ/: Màu xám.
Red /red/: Màu đỏ.
Một số ví dụ về màu sắc trong tiếng Anh:
1. The red car is mine.
/ðə rɛd kɑr ɪz maɪn./
Chiếc xe màu đỏ là của tôi.
2. His eyes are azure.
/hɪz aɪz ɑr ˈæʒər./
Đôi mắt anh ấy có màu xanh da trời.
3. His face turned purple with rage.
/hɪz feɪs tɜrnd ˈpɜrpəl wɪð reɪʤ./
Khuôn mặt anh ta trở lên tím tái với cơn thịnh nộ.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Anh OCA - Màu sắc trong tiếng Anh là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn