Home » Con cưng tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-03 08:43:09

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Con cưng tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 25/03/2022)
           
Con cưng tiếng Hàn là 귀동이 (kyudongi). Con cưng là từ để chỉ những đứa trẻ được bố mẹ yêu thương, chiều chuộng nhất trong gia đình.

Con cưng tiếng Hàn là 귀동이, phiên âm là kyudongi. Đây là cụm từ nói lên tính thân mật, gần gũi, yêu thương mà người lớn dùng để đặt cho đứa bé mình yêu thương nhất. 

Một số từ vựng về chủ đề con cái.

자식 (jasik): con cái

결혼하다 (keoronhata): Lập gia đình

애기 갖고 십어 (eki katkoshipda) : Muốn có em bé

Con cưng tiếng Hàn là gì임신하다 (imsinhada) : Mang thai

자식을 교육하다 (jasikeul kyoyukhada): Giáo dục con cái.

쌍둥이를 낳다 (ssangtungi natda) : Sinh đô

세 쌍둥이를 낳다 (sesangtungirul nata): Sinh ba

독자 (dokcha) : Con một

늧게 낳다 ( nưtke natda) : Sinh muộn

쉰둥이 (suyntungi) : Con muộn (con sinh ra khi bố mẹ sang tuổi 50)

가족 ( kachok) : Gia đình

귀엽다 (kyuyeobda): Dễ thương.

사랑스럽다 (sarangseureobda): Đáng yêu. 

독자 (dokja): Con một.

쌍둥이를 낳다 (ssangdungireul nahda): Sinh đôi.

세 쌍둥이를 낳다 (se ssangdungireul nahda): Sinh ba.

장남 (jangnam):Con cả.

딸 (ttal): Con gái.

아들 (adeul): Con út.

오냐오냐하다 (ohnyaohnyahada): Cưng chiều con cái.

아이 돌보다 (ai dolboda): Chăm sóc con cái.

질질짜다 (jiljiljjada): Khóc nhè.

효자 (hyoja): Đứa con hiếu thảo.

불효자 (bulhyoja): Đứa con bất hiếu.

아기를 야단치다 (akireul yadanchida): La mắng đứa nhỏ.

Bài viết con cưng tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi trung tâm trực tuyến OCA. 

Bạn có thể quan tâm