| Yêu và sống
Con cưng tiếng Hàn là gì
Con cưng tiếng Hàn là 귀동이, phiên âm là kyudongi. Đây là cụm từ nói lên tính thân mật, gần gũi, yêu thương mà người lớn dùng để đặt cho đứa bé mình yêu thương nhất.
Một số từ vựng về chủ đề con cái.
자식 (jasik): con cái
결혼하다 (keoronhata): Lập gia đình
애기 갖고 십어 (eki katkoshipda) : Muốn có em bé
임신하다 (imsinhada) : Mang thai
자식을 교육하다 (jasikeul kyoyukhada): Giáo dục con cái.
쌍둥이를 낳다 (ssangtungi natda) : Sinh đô
세 쌍둥이를 낳다 (sesangtungirul nata): Sinh ba
독자 (dokcha) : Con một
늧게 낳다 ( nưtke natda) : Sinh muộn
쉰둥이 (suyntungi) : Con muộn (con sinh ra khi bố mẹ sang tuổi 50)
가족 ( kachok) : Gia đình
귀엽다 (kyuyeobda): Dễ thương.
사랑스럽다 (sarangseureobda): Đáng yêu.
독자 (dokja): Con một.
쌍둥이를 낳다 (ssangdungireul nahda): Sinh đôi.
세 쌍둥이를 낳다 (se ssangdungireul nahda): Sinh ba.
장남 (jangnam):Con cả.
딸 (ttal): Con gái.
아들 (adeul): Con út.
오냐오냐하다 (ohnyaohnyahada): Cưng chiều con cái.
아이 돌보다 (ai dolboda): Chăm sóc con cái.
질질짜다 (jiljiljjada): Khóc nhè.
효자 (hyoja): Đứa con hiếu thảo.
불효자 (bulhyoja): Đứa con bất hiếu.
아기를 야단치다 (akireul yadanchida): La mắng đứa nhỏ.
Bài viết con cưng tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi trung tâm trực tuyến OCA.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn