Home » Từ vựng tiếng Trung về 12 con giáp
Today: 2024-07-08 08:34:41

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về 12 con giáp

(Ngày đăng: 24/06/2022)
           
12 con giáp trung tiếng Trung là 12 con giáp hay còn gọi là thập nhị can chi, là tập hợp gồm 12 con vật được sắp xếp và đánh số thứ tự để xác định thời gian (ngày, giờ, tháng, năm).

12 con giáp trong tiếng Trung là 十二生肖 (Shí’èr Shēngxiào). 12 con giáp hay thập nhị Chi là một sơ đồ phân loại tập hợp gồm 12 con vật được đánh số thứ tự, mỗi năm trong một chu kỳ 12 năm lặp lại. 12 con giáp bao gồm: Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi. Tương ứng với Chuột, Trâu, Hổ, Thỏ, Rồng, Rắn, Ngựa, Dê, Khỉ, Gà, Chó, Lợn.

Một số từ vựng tiếng Trung về 12 con giáp:

1. 老鼠 (lǎoshǔ): Tý.

2. 牛 (niú): Sửu.

3. 老虎 (lǎohǔ): Dần.Từ vựng tiếng Trung về 12 con giáp

4. 兔 (tù): Mão.

5. 龙 (lóng): Thìn.

6. 蛇 (shé): Tỵ.

7. 马 (mǎ): Ngọ.

8. 羊 (yáng): Mùi.

9. 猴子 (hóuzi): Thân.

10. 鸡 (jī): Dậu.

11. 狗 (gǒu): Tuất.

12. 猪 (zhū): Hợi.

13. 生肖 /(shēngxiào): Con giáp.

14. 天干 (tiāngān): Thiên can.

15. 属 (shǔ): Tuổi.

16. 出生 (chūshēng): Năm sinh.

Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về 12 con giáp.

Bạn có thể quan tâm