| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Trung về 12 con giáp
12 con giáp trong tiếng Trung là 十二生肖 (Shí’èr Shēngxiào). 12 con giáp hay thập nhị Chi là một sơ đồ phân loại tập hợp gồm 12 con vật được đánh số thứ tự, mỗi năm trong một chu kỳ 12 năm lặp lại. 12 con giáp bao gồm: Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi. Tương ứng với Chuột, Trâu, Hổ, Thỏ, Rồng, Rắn, Ngựa, Dê, Khỉ, Gà, Chó, Lợn.
Một số từ vựng tiếng Trung về 12 con giáp:
1. 老鼠 (lǎoshǔ): Tý.
2. 牛 (niú): Sửu.
3. 老虎 (lǎohǔ): Dần.
4. 兔 (tù): Mão.
5. 龙 (lóng): Thìn.
6. 蛇 (shé): Tỵ.
7. 马 (mǎ): Ngọ.
8. 羊 (yáng): Mùi.
9. 猴子 (hóuzi): Thân.
10. 鸡 (jī): Dậu.
11. 狗 (gǒu): Tuất.
12. 猪 (zhū): Hợi.
13. 生肖 /(shēngxiào): Con giáp.
14. 天干 (tiāngān): Thiên can.
15. 属 (shǔ): Tuổi.
16. 出生 (chūshēng): Năm sinh.
Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về 12 con giáp.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn