Home » Chùa chiền trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-08 08:03:56

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Chùa chiền trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 10/06/2022)
           
Chùa trong tiếng hàn là 절간 (jeolgan) là nơi thờ cúng phật giáo và nơi tập trung các sư, tăng, ni tu hành. Mọi người đều có thể đến thăm viếng, nghe giảng kinh hay thực hành các nghi lễ tôn giáo.

Chùa trong tiếng hàn là 절간 (jeolgan) là một công trình kiến trúc phục vụ mục đích tín ngưỡng. Chùa được xây dựng phổ biến ở các nước Nam Á như Ấn Độ, Nepal, Bhutan ,... cùng với một số nước Đông Á và Đông Nam Á như Trung Quốc, Nhật Bản, Việt Nam và thường là nơi thờ Phật.

Chùa còn là nơi tập trung của các sư, tăng (hay ni nếu là chùa nữ) sinh hoạt, tu hành, và thuyết giảng đạo Phật. Tại nơi này, mọi người kể cả tín đồ hay người không theo đạo đều có thể đến thăm viếng, nghe giảng kinh hay thực hành các nghi lễ tôn giáo.

Một số từ vựng liên quan đến chùa chiền trong tiếng Hàn:

명상 (myeongsang): Thiền.

절간 (jeolgan): Chùa chiền.Chùa chiền trong tiếng Hàn là gì

보살 (bosal): Bồ tát.

부처 (bucheo): Phật.

정진하다 (jeongjinhada): Tu hành.

석가탄신일 (seoggatansin-il): Lễ Phật Đản.

신앙 (sin-ang): Tín ngưỡng.

성모 마리아 (seongmo malia): Đức mẹ đồng trinh.

마귀 (magwi): Ma quỷ.

예배하다 (yebaehada): Thờ cúng.

참배하다 (chambaehada): Vái, Lạy.

Một số mẫu câu liên quan đến chùa chiền trong tiếng Hàn:

1. 도박으로 재산을 탕진한 김 씨는 절간에 들어가 자숙의 시간을 가졌습니다.

(dobag-eulo jaesan-eul tangjinhan gim ssineun jeolgan-e deul-eoga jasug-ui sigan-eul gajyeossseubnida).

Kim, người phung phí tài sản vào cờ bạc, đã vào chùa và có thời gian tự suy ngẫm.

2. 사회적 물의를 일으킨 배우는 여론이 잠잠해 질 때까지 절간에 숨어 있었습니다.

(sahoejeog mul-uileul il-eukin baeuneun yeolon-i jamjamhae jil ttaekkaji jeolgan-e sum-eo iss-eossseubnida).

Nam diễn viên gây xôn xao mạng xã hội đã trốn giữa chùa cho đến khi dư luận nguôi ngoai.

3. 집이 절간처럼 조용합니다.

(jib-i jeolgancheoleom joyonghabnida).

Nhà yên tĩnh như chùa.

Bài được viết bởi OCA - chùa chiền trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm