Home » Từ vựng tiếng Hàn về mùi hương
Today: 2024-07-05 09:21:11

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về mùi hương

(Ngày đăng: 31/10/2022)
           
Mùi hương trong tiếng Hàn là 향기 /hyanggi/. Mùi hương là một thứ vô hình nhưng lại tạo nên những vùng ký ức vô cùng mạnh mẽ.

Mùi hương trong tiếng Hàn là 향기 /hyanggi/. Một mùi hương tuyệt vời đòi hỏi sự kết hợp của nhiều hương liệu bởi vì mùi hương cũng có nhiều “lớp” nông sâu và cá tính khác nhau.

Một số từ vựng về mùi hương trong tiếng Hàn:

향긋한/hyanggeutan/: hương thơm.

신선한/sinsonhan/: mùi tươi mới.

끔찍한/kkeumjjikan/: mùi kinh khủng.

매운/maeun/: mùi chát.Từ vựng tiếng Hàn về mùi hương

시큼한/sikeumhan/: mùi chua.

악취/akchwi/: mùi hôi thối.

수상한/susanghan/: mùi cá.

금속성/geumsokssong/: mùi kim loại.

기름진/gireumjin/: mùi dầu.

침침한/chimchimhan/: mùi khói thuốc.

Một số câu ví dụ về mùi hương trong tiếng Hàn:

1/ 생선이 상했는지 악취를 풍긴다.

/saengsoni sanghaenneunji akchwireul pungginda/

Cá đã ươn rồi hay sao mà có mùi hôi thối xông lên.

2/ 레몬주스에 소금을 조금 넣으면 향기가 더 진해질 것이다.

/remonjusseue sogeumeul jogeum noeumyon hyanggiga do jinhaejil kkosida/

Nếu cho một ít muối vào nước chanh thì mùi hương sẽ đậm hơn.

3/ 진짜 기름 음식 못 먹겠을 때는 기름진 맛이 난다?

/jinjja gireum eumsik mot mokkkesseul ttaeneun gireumjin masi nanda/

Khi không ăn nổi các món dầu mỡ sẽ chỉ toàn ngửi thấy mùi dầu.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm Oca - Từ vựng tiếng Hàn về mùi hương.

Bạn có thể quan tâm