Home » Tự do trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-23 10:17:30

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tự do trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 23/10/2023)
           
Tự do trong tiếng Trung là 自由 /zìyóu/, được hiểu là có khả năng hành động hoặc thay đổi mà không bị ràng buộc hoặc sở hữu quyền lực và nguồn lực để thực hiện các mục đích của mình.

Tự do trong tiếng Trung là 自由 /zìyóu/, hiểu một cách cơ bản nhất tự do là khả năng của các cá nhân được đưa ra lựa chọn của riêng họ và làm những gì họ muốn mà không bị hạn chế, ràng buộc.

Một số từ vựng liên quan đến tự do trong tiếng Trung:

舒服 /shūfu/: Thoải mái

拘束 /jūshù/: Gò bó

自由自在 /zìyóu zìzài/: Tự do tự tại

无拘无束 /wújūwúshù/: Không bị ràng buộc

悠闲逸致 /yōuxiányìzhì/: An nhàn thoải mái

自由参加 /zìyóu cānjiā/: Tựdo tham gia

自由诗 /zìyóu shī/: Thơ tự do

自由贸易 /zìyóu màoyì/: Tự do thương mại

自由党 /zìyóudǎng/: Đảng Tự do

自由职业者 /zìyóuzhíyèzhě /: Người làm nghề tự do (Freelancer)

Một số ví dụ về tự do trong tiếng Trung:

1. 奴隶们被奴隶主剥夺了人身自由。

/núlìmen bèi núlì zhǔ bōduó le rénshēn zìyóu/.

Những người nô lệ bị chủ nô tước đoạt đi cuộc sống tự do.

2. 他离开城市,回归农村,过上了自由自在的生活。

/tā líkāi chéngshì, huíguī nóngcūn, guò shàngle zìyóu zìzài de shēnghuó/.

Anh rời thành phố về quê sống cuộc đời tựdo tự tại.

3. 我们享有自由表达自己的观点的权利。

/wǒmen xiǎngyǒu zìyóu biǎodá zìjǐ de guāndiǎn de quánlì/.

Chúng tôi có quyền tựdo bày tỏ ý kiến ​​của mình.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA Tự do trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm