| Yêu và sống
Mùa đông tiếng Trung là gì
Mùa đông tiếng Trung là 冬天 /dōngtiān/. Đông là một trong bốn mùa trên Trái Đất và một số hành tinh. Nó là mùa có ngày ngắn nhất và nhiệt độ thấp nhất. Ở những vùng xa xích đạo, mùa đông thường được biết đến qua việc tuyết rơi, là mùa cuối cùng trong năm.
Nhiệt độ thấp nhất vào mùa đông thường là vào tháng một ở Bắc Bán Cầu và tháng bảy ở Nam Bán Cầu. Ở một số nơi, mùa đông còn được gọi là mùa khô ở những vùng nhiệt đới gió mùa.
Một số từ vựng tiếng Trung về mùa đông:
雪花 /Xuěhuā/: Bông tuyết.
风暴 /Fēngbào/: Có bão.
有雾 /Yǒu wù/: Có sương mù.
避雷针 /Bìléizhēn/: Cột thu lôi.
闪电,闪电 /Shǎndiàn, shǎndiàn/: Chớp, tia chớp.
冬天 /dōngtiān/: Mùa đông.
压力计 /Yālì jì/: Dụng cụ đo khí áp.
天气预报 /Tiānqì yùbào/: Dự báo thời tiết.
风很冷 /Fēng hěn lěng/: Gió rét.
雨滴 /Yǔdī/: Hạt mưa.
气候 /Qìhòu/: Khí hậu.
洪水洪水 /Hóngshuǐ hóngshuǐ/: Lũ, lụt, nạn lụt.
雪 /Xuě/: Tuyết.
湿 /Shī/: Ứớt.
阳光 /Yángguāng/: Ánh nắng.
黑暗 /Hēi'àn/: U ám.
雪耙 /Xuě bà/: Xe cào tuyết.
雪铲 /Xuě chǎn/: Xẻng xúc tuyết.
风暴 /Fēngbào/: Bão.
冰暴 /Bīng bào/: Bão băng.
冰 /Bīng/: Băng.
暴风雪 /Bàofēngxuě/: Bão tuyết.
道路覆盖 /Dàolù fùgài/: Băng phủ đường.
冰耙 /Bīng bà/: Cái cào băng tuyết.
彩虹 /Cǎihóng/: Cầu vồng.
天晴 /Tiān qíng/: Trời nắng.
Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - Mùa đông tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn