| Yêu và sống
Từ vựng tiếng hàn về cung hàng đạo
Cung hoàng đạo được phát hiện từ thời cổ đại Babylon. Theo nguyên lý 12 cung hoàng đạo sẽ chu kỳ theo hình tròn 360 độ. Mỗi cung sẽ là 30 độ, 12 cung sẽ tương ứng với 12 tháng trong năm.
Ứng theo số tháng trong cung hoàng đạo thì mỗi cung sẽ có những đặc điểm, tính cách khác nhau. Mỗi người đều có 1 cung hoàng đạo trùng với số tháng sinh của mình.
Sinh vào tháng nào sẽ thuộc hoàng đạo của tháng đó và mang những đạc điểm về tính các, sở thích của cung hoàng đạo đó.
Một số từ vựng tiếng hàn về cung hoàng đạo:
양자리 (yangjali ): cung Bạch Dương
황소자리 (hwangsojali): cung Kim Ngưu
쌍둥이자리 (ssangdung-ijali): cung Song Tử
게자리 (gejali): cung Cự Giải
사자자리 (sajajali): cung Sư Tử
처녀자리 (cheonyeojali): cung Xử Nữ
천칭자리 (cheonchingjali): cung Thiên Bình
정갈자리 (cheonchingjali): cung Thần Nông
사수자리/ 궁수자리 (sasujali/ gungsujali): cung Nhân Mã
염소자리 (yeomsojali): cung Ma Kết
물병자리 (mulbyeongjali): cung Bảo Bình
물고기자리 (mulgogijali): cung Song Ngư
Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng hàn về cung hàng đạo.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn