Home » Từ vựng tiếng hàn về cung hàng đạo
Today: 2024-07-04 06:11:35

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng hàn về cung hàng đạo

(Ngày đăng: 14/04/2022)
           
Cung hoàng đạo tiếng hàn là 황도대 (hwangdodae). Có tất cả 12 cung hoàng đạo tương ứng với 12 tháng được đặt tên theo các chòm sao mà các cung đi qua.

Cung hoàng đạo được phát hiện từ thời cổ đại Babylon. Theo nguyên lý 12 cung hoàng đạo sẽ chu kỳ theo hình tròn 360 độ. Mỗi cung sẽ là 30 độ, 12 cung sẽ tương ứng với 12 tháng trong năm.

cung hoàng đạo tiếng hàn là gìỨng theo số tháng trong cung hoàng đạo thì mỗi cung sẽ có những đặc điểm, tính cách khác nhau. Mỗi người đều có 1 cung hoàng đạo trùng với số tháng sinh của mình.

Sinh vào tháng nào sẽ thuộc hoàng đạo của tháng đó và mang những đạc điểm về tính các, sở thích của cung hoàng đạo đó. 

Một số từ vựng tiếng hàn về cung hoàng đạo:

양자리 (yangjali ): cung Bạch Dương

황소자리 (hwangsojali): cung Kim Ngưu

쌍둥이자리 (ssangdung-ijali): cung Song Tử

게자리 (gejali): cung Cự Giải

사자자리 (sajajali): cung Sư Tử

처녀자리 (cheonyeojali): cung Xử Nữ

천칭자리 (cheonchingjali): cung Thiên Bình

정갈자리 (cheonchingjali): cung Thần Nông

사수자리/ 궁수자리 (sasujali/ gungsujali): cung Nhân Mã

염소자리 (yeomsojali): cung Ma Kết

물병자리 (mulbyeongjali): cung Bảo Bình

물고기자리 (mulgogijali): cung Song Ngư

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng hàn về cung hàng đạo.

Bạn có thể quan tâm