| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về truyện cổ tích
Từ vựng tiếng Hàn về truyện cổ tích 옛날 이야기 /yesnal iyagi/ là truyện cổ tích bao gồm những loại truyện như cổ tích thần kỳ, cổ tích thế sự, cổ tích phiêu lưu và cổ tích loài vật.
Một số từ vựng về từ vựng tiếng Hàn về truyện cổ tích:
민간문학 /minganmunhag/: văn học dân gian
줄거리 /julgeoli/: cốt truyện
주인공 /ju-ingong/: nhân vật chính
빌런 /billeon/: nhân vật phản diện
결국 /gyeolgug/: kết cục
신기하다 /singilhada/: thần kỳ
옛날 이야기 /yesnal iyagi/: truyện cổ tích
꿈꾸다 /kkumkkuda/: ước mơ
갈망 /galmang/: khát vọng
선하다 /seonhada/: hiền lành
비극 /bigeug/: bi kịch
감동적이다 /gamdongjeog-ida/: cảm động
새어머니 /saeeomeoni/: mẹ kế
권선징악 /gwonseonjing-ag/: khuyến khích bài trừ cái ác
Một số ví dụ về từ vựng tiếng Hàn về truyện cổ tích:
1. 주인공이 착하고 예쁘다는 점도 비슷하고요.
/ju-ingong-i chaghago yeppeudaneun jeomdo biseushagoyo/.
Điểm giống nhau là các nhân vật chính hiền lành và xinh đẹp.
2. 옛날 이야기는 항상 좋은 일을 지향합니다.
/yesnal iyagineun hangsang joh-eun il-eul jihyanghabnida/.
Truyện cổ tích luôn hướng đến những điều tốt đẹp.
3. 옛날 이야기는 매우 다양하고 항상 사람들에게 인기가 있습니다.
/yesnal iyagineun maeu dayanghago hangsang salamdeul-ege ingiga issseubnida/.
Truyện cổ tích rất đa dạng và luôn được mọi người yêu thích.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về truyện cổ tích.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn