Home » Từ vựng tiếng Hàn về truyện cổ tích
Today: 2024-11-21 22:48:14

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về truyện cổ tích

(Ngày đăng: 10/01/2023)
           
Từ vựng tiếng Hàn về truyện cổ tích 옛날 이야기 /yesnal iyagi/ là một thể loại văn học dân gian, truyện cổ tích thường kể về cuộc đời của một số kiểu nhân vật quen thuộc, các nhân vật dân gian hư cấu.

Từ vựng tiếng Hàn về truyện cổ tích 옛날 이야기 /yesnal iyagi/ là truyện cổ tích bao gồm những loại truyện như cổ tích thần kỳ, cổ tích thế sự, cổ tích phiêu lưu và cổ tích loài vật.

Một số từ vựng về từ vựng tiếng Hàn về truyện cổ tích:

민간문학 /minganmunhag/: văn học dân gian Từ vựng tiếng Hàn về truyện cổ tích, oca

줄거리 /julgeoli/: cốt truyện

주인공 /ju-ingong/: nhân vật chính

빌런 /billeon/: nhân vật phản diện

결국 /gyeolgug/: kết cục

신기하다 /singilhada/: thần kỳ

옛날 이야기 /yesnal iyagi/: truyện cổ tích

꿈꾸다 /kkumkkuda/: ước mơ

갈망 /galmang/: khát vọng

선하다 /seonhada/: hiền lành

비극 /bigeug/: bi kịch

감동적이다 /gamdongjeog-ida/: cảm động

새어머니 /saeeomeoni/: mẹ kế

권선징악 /gwonseonjing-ag/: khuyến khích bài trừ cái ác

Một số ví dụ về từ vựng tiếng Hàn về truyện cổ tích:

1. 주인공이 착하고 예쁘다는 점도 비슷하고요.

/ju-ingong-i chaghago yeppeudaneun jeomdo biseushagoyo/.

Điểm giống nhau là các nhân vật chính hiền lành và xinh đẹp.

2. 옛날 이야기는 항상 좋은 일을 지향합니다.

/yesnal iyagineun hangsang joh-eun il-eul jihyanghabnida/.

Truyện cổ tích luôn hướng đến những điều tốt đẹp.

3. 옛날 이야기는 매우 다양하고 항상 사람들에게 인기가 있습니다.

/yesnal iyagineun maeu dayanghago hangsang salamdeul-ege ingiga issseubnida/.

Truyện cổ tích rất đa dạng và luôn được mọi người yêu thích.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về truyện cổ tích. 

Bạn có thể quan tâm