Home » Quả vải trong tiếng hàn là gì
Today: 2024-11-22 03:45:01

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Quả vải trong tiếng hàn là gì

(Ngày đăng: 02/09/2023)
           
Quả vải trong tiếng hàn là 리치 /riji/. Vải là loại cây ăn quả thân gỗ vùng nhiệt đới, có nguồn gốc từ miền nam Trung Quốc và phân bố trải dài về phía nam tới Indonesia và về phía đông tới Philippines.

Quả vải trong tiếng hàn là /riji/. Quả vải hay còn gọi lệ chi (tên gọi khoa học: Litchi chinensis) là một loài thực vật có hoa thuộc họ Bồ hòn (Sapindaceae).

Một số từ vựng liên quan đến quả vải trong tiếng hàn:

1. 과일(koaia): hoa quả

2. 포도(poto): quả nho

3. 토마토 (tomato): quả cà chua

4. 바나나 (banana): quả chuối

5. 호두( hotu): quả hồ đào (óc chó)

6. 사과(sakoa): quả táo

7. 살구 (saiku): quả mơ

Một số ví dụ liên quan đến quả vải trong tiếng hàn:

1.내가 리치를 좋아해요.

(neka rijirun jeuloaheyo)

Tôi thích quả vải.

2.리치를 많이 먹으면 몸에 열이 나요.

(rijirun mani mokumyon mome yori nayo)

Nếu ăn quả vải nhiều thì sẽ gây nóng trong người.

3. 우리집 뜰에 원단을 심었다.

(urijib ture wotanun simyosta)

Tôi trồng quả vải trong sân vườn nhà.

Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Quả vải trong tiếng hàn là gì 

Bạn có thể quan tâm