Home » Từ vựng tiếng Nhật về hương vị
Today: 2024-11-24 09:24:21

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật về hương vị

(Ngày đăng: 11/05/2023)
           
Từ vựng tiếng Nhật về hương vị-風味/ふうみ/fuumi là cảm nhận của con người qua từng món ăn, thức uống.

Từ vựng tiếng Nhật về hương vị-風味/ふうみ/fuumi nét đặc trưng của món ăn thức uống mang lại cho con người

Từ vựng tiếng Nhật về hương vị:

甘い    あまい    amai   ngọt

いい匂い     いいにおい   mùi thơm

魚のような    さかなのような      tanh

塩辛い     しおからい   măn

香ばしい   こうばしい   thơm

美味しい    おいしい     ngon

旨い           うまい         hấp dẫn; ngon miệng

風味豊か    ふうみゆたか   đầy hương vị

当たり障りのない     あたりさわりのない    nhạt nhẽo

辛い      からい  cay

辛味    からみ   vị cay

旨味     うまみ   ngọt thịt, bùi

苦い     にがい    đắng

酸っぱい    すっぱい   chua

塩辛い    しおからい   mặn chát

味が濃い   あじがこい   mặn/đậm đà

味が薄い   あじがうすい   Ít gia vị; nhạt

油っこい    あぶらっこい   vị béo (dầu mỡ)

脂っこい    あぶらっこい    béo ngậy

渋い           しぶい          chát

生臭い        なまぐさい     Có mùi cá; có mùi máu; có mùi thịt sống; có mùi tanh

刺激味       tê

キレ           vị thanh

無味        むみ    vô vị

甘辛い     あまからい    Vị chua chua ngọt ngọt

甘じょっぱい    vừa ngọt vừa mặn

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Từ vựng tiếng Nhật về hương vị.

Bạn có thể quan tâm