| Yêu và sống
Bạn cùng phòng trong tiếng trung là gì
Bạn cùng phòng tiếng trung là 同屋 /tóng wū/, là thuật ngữ dùng để chỉ những người cùng sống chung trong một phòng trọ hoặc phòng kí túc xá.
Một số từ vựng về bạn cùng phòng trong tiếng Trung:
宿舍 /sùshè/: Kí túc xá.
客店 /kè diàn/: Nhà trọ.
一起 /yīqǐ/: Cùng (làm gì đó).
生活 /shēnghuó/: Sinh hoạt.
相处 /xiāngchǔ/: Chung sống, ở chung.
烹饪 /pēngrèn/: Nấu ăn.
吃饭 /chīfàn/:Ăn cơm.
聊天儿 /liáotiān er/: Tán gẫu; Nói chuyện phiếm.
心腹 /xīnfù/: Tâm sự thầm kín.
学习 /xuéxí/: Học tập.
Một số ví dụ về bạn cùng phòng trong tiếng Trung:
1/ 我的同屋叫小美。
/Wǒ de tóng wū jiào xiǎo měi/.
Bạn cùng phòng của tôi tên là Tiểu Mỹ.
2/ 周末 学生都回家了,宿舍里显得格外冷清。
/Zhōumò xuéshēng dōu huí jiāle, sùshè lǐ xiǎndé géwài lěngqīng/.
Vào cuối tuần, tất cả học sinh đều về nhà, ký túc xá rất vắng vẻ.
3/ 她们一起做饭。
/Tāmen yīqǐ zuò fàn/.
Họ cùng nhau nấu ăn.
Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Bạn cùng phòng trong tiếng trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn