Home » Bạn cùng phòng trong tiếng trung là gì
Today: 2024-07-04 05:59:56

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bạn cùng phòng trong tiếng trung là gì

(Ngày đăng: 16/08/2022)
           
Bạn cùng phòng tiếng trung là 同屋 /tóng wū/, là người mà một người có chung tiện nghi sinh hoạt như phòng trọ hoặc ký túc xá trừ khi có quan hệ gia đình hoặc tình cảm.

Bạn cùng phòng tiếng trung là 同屋 /tóng wū/, là thuật ngữ dùng để chỉ những người cùng sống chung trong một phòng trọ hoặc phòng kí túc xá.

Một số từ vựng về bạn cùng phòng trong tiếng Trung:

宿舍 /sùshè/: Kí túc xá.

客店 /kè diàn/: Nhà trọ.

一起 /yīqǐ/: Cùng (làm gì đó).

生活 /shēnghuó/: Sinh hoạt.

相处 /xiāngchǔ/: Chung sống, ở chung.Bạn cùng phòng trong tiếng trung là gì

烹饪 /pēngrèn/: Nấu ăn.

吃饭 /chīfàn/:Ăn cơm.

聊天儿 /liáotiān er/: Tán gẫu; Nói chuyện phiếm.

心腹 /xīnfù/: Tâm sự thầm kín.

学习 /xuéxí/: Học tập.

Một số ví dụ về bạn cùng phòng trong tiếng Trung:

1/ 我的同屋叫小美。

/Wǒ de tóng wū jiào xiǎo měi/.

Bạn cùng phòng của tôi tên là Tiểu Mỹ.

2/ 周末 学生都回家了,宿舍里显得格外冷清。

/Zhōumò xuéshēng dōu huí jiāle, sùshè lǐ xiǎndé géwài lěngqīng/.

Vào cuối tuần, tất cả học sinh đều về nhà, ký túc xá rất vắng vẻ.

3/ 她们一起做饭。

/Tāmen yīqǐ zuò fàn/.

Họ cùng nhau nấu ăn.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Bạn cùng phòng trong tiếng trung là gì.

Bạn có thể quan tâm