Home » Đá quý tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-05 18:26:47

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đá quý tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 13/04/2022)
           
Đá quý tiếng Hàn là 보석 (boseok) là một mảnh tinh thể khoáng, ở dạng cắt và đánh bóng, được sử dụng để làm đồ trang sức hoặc đồ trang khác.

Đá quý tiếng Hàn là 보석 (boseok) là một viên đá quý đã được cắt và đánh bóng và được sử dụng làm nữ trang. Độ hiếm và nổi tiếng là những đặc điểm khác cho thấy giá trị của đá quý.

Các loại đá quý đều cứng, nhưng một số khoáng chất mềm được sử dụng trong đồ trang sức vì độ bóng của chúng hoặc các đặc tính vật lý khác có giá trị thẩm mỹ. 

Giá cả và giá trị của đá quý bị chi phối bởi các yếu tố và đặc điểm trong chất lượng của đá. Những đặc điểm này bao gồm độ trong, độ quý hiếm, không có hư hỏng, vẻ đẹp của đá, cũng như nhu cầu về loại đá đó.

Đá quý tiếng Hàn là gìMột số từ vựng liên quan đến đá quý tiếng Hàn.

마노 (mano): Mã não.

석영 (seogyeong): Thạch anh.

금강석 (geumgangseog): Kim cương.

묘안석 (myoanseog): Đá mắt mèo. 

보석 (boseok): Đá quý.

진주 (jinju): Ngọc trai.

루비 (Rubi): Hồng ngọc. 

비취 (bichwi): Ngọc bích.

대리석 (daeriseok): Cẩm thạch.

Một số câu về đá quý tiếng Hàn.

1. 금과 은은 종종 다이아몬드와 다른 보석으로 장식된다.

(geumgwa euneun jongjong daiamondeuwa dareun bosogeuro jangsikttwenda).

Vàng và bạc thường được trang trí bằng kim cương và các loại đá quý khác.

2. 스리랑카 보석을 구매하는 국가들도 수입을 줄였습니다.

(seulilangka boseogeul gumaehaneun guggadeuldo suibeul julyeossseubnida).

Các nước mua đá quý của Sri Lanka cũng đã giảm nhập khẩu.

3. 원석의 색상은 색조, 톤으로 설명할 수 있습니다. 

(wonseogui saegsangeun saegjo, toneulo seolmyeonghal su issseubnida).

Màu sắc của một viên đá quý có thể được mô tả bằng màu sắc và tông màu của nó.

4. 오늘날에도 보석은 공방에서 능숙하게 절단되고 연마됩니다.

(oneulnaledo boseogeun gongbangeseo neungsughage jeoldandoego yeonmadoebnida).

Thậm chí ngày nay, đồ trang sức được cắt gọt và đánh bóng một cách khéo léo trong xưởng.

Nội dung được biên soạn bởi đội ngũ OCA - đá quý tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm