Home » Đạo công giáo tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-22 03:14:19

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đạo công giáo tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 23/05/2022)
           
Đạo công giáo trong tiếng Hàn là 가톨릭교 , phiên âm là gatolliggyo. Đạo Công giáo là một trong những tôn giáo lớn nhất được du nhập vào nước ta từ những năm đầu của thế kỷ 17.

Đạo công giáo trong tiếng Hàn là 가톨릭교, phiên âm là gatolliggyo. Công giáo là từ ngữ có nguồn gốc từ Hy Lạp có nghĩa là phổ quát, để chỉ rằng đây là một tôn giáo phổ quát cho tất cả mọi người, mọi dân tộc. Dưới thời Nguyễn tôn giáo này còn có tên gọi là đạo Da Tô.

Đạo Công giáo thờ Thiên Chúa – một đấng tối cao dựng nên trời đất vũ trụ muôn loại. Thiên Chúa chính là cái nôi sinh ra vạn vật mang đến sự tồn tại cho dòng tộc của những người theo đạo, luôn bảo vệ và che chở cuộc sống của họ để hướng đến những điều tốt đẹp nhất trong cuộc sống.

Đạo công giáo tiếng Hàn là gìMột số từ vựng tiếng Hàn về đạo công giáo:

교리 (gyoli): Giáo lý.

세례 (selye): Lễ rửa tội.

교회 (gyohoe): Nhà thờ.

신부 (sinbu): Linh mục.

성모 (seongmo): Đức mẹ.

천주 (cheonju): Thiên Chúa.

성식 (seongsig): Phép bí tích.

계명 (gyemyeong): Điều răn.

성경 (seong-gyeong): Kinh thánh.

고해하다 (gohaehada): Xưng tội.

기도하다 (gidohada): Cầu nguyện.

채식하다 (chaesighada): Ăn chay.

기독교인 (gidoggyoin): Kitô hữu

부활절 (buhwaljeol): Lễ phục sinh.

크리스마스 (keuliseumaseu): Lễ giáng sinh.

로마교황 (lomagyohwang): Đức giáo hoàng.

대천사 (daecheonsa): Tổng lãnh thiên thần.

종교십자성호 (jong-gyo sibjaseongho): Dấu thánh giá.  

Một số mẫu câu ví dụ tiếng Hàn về đạo công giáo:

1. 크리스마스는 12월에있습니다.

(keuliseumaseuneun 12wol-e issseubnida). 

Lễ giáng sinh là vào tháng 12.

2. 가족이가톨릭신자입니까?

(gajog-i gatollig sinjaibnikka).

Gia đình bạn có phải là người công giáo không?

3. 나는매주일요일에교회에갑니다.

(naneun maeju il-yoil-e gyohoee gabnida).

Tôi đến nhà thờ vào chủ nhật mỗi tuần.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA – đạo công giáo tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm