Home » Cô đơn trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 22:19:56

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cô đơn trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 27/06/2022)
           
Cô đơn trong tiếng Trung là 孤单 /gūdān/, là một trạng thái cảm xúc phức tạp và thường gây khó chịu, đáp ứng lại với sự cách ly xã hội.

Cô đơn trong tiếng Trung là 孤单 /gūdān/, là một trạng thái cảm xúc phức tạp của con người trong cuộc sống và thường gây khó chịu. 

Cô đơn thường bao gồm cảm giác lo lắng về sự thiếu kết nối hay thiếu giao tiếp với những cá nhân khác, cả ở hiện tại cũng như trong tương lai.

Một số từ vựng về cô đơn trong tiếng Trung:

担心 /dānxīn/: Lo lắng.

忧郁 /yōuyù/: Buồn.

兴奋 /xīngfèn/: Phấn khởi.

困惑 /kùnhuò/: Bối rối.

害怕 /hàipà/: Sợ hãi.

害羞 /hàixiū/: Xấu hổ.

孤单 /gūdān/: Cô đơn.

尴尬 /gāngà/: Lúng túng.

寂寞 /jìmò/: Cô độc. 

平静 /píngjìng/: Bình tĩnh.Cô đơn trong tiếng Trung là gì

快乐 /kuàilè/: Vui vẻ.

沉思 /chénsī/: Trầm tư

惊讶 /jīngyà/: Ngạc nhiên.

生气 /shēngqì/: Tức giận.

疲惫 /píbèi/: Mệt mỏi.

Một số ví dụ về cô đơn trong tiếng Trung:

1. 老人的两个孩子都在国外,退休后过着寂寞的生活。

/Lǎo rén de liǎng gē háizi dōu zài guówài, tuìxiū hòu guò zhe jìmò de shēnghuó/

Hai đứa con của cụ ấy đều ở nước ngoài, sau khi nghỉ hưu cụ ấy sống cuộc sống cô độc.

2. 晚上家里就我一个人,感到有点儿孤独。

/Wǎnshāng jiālǐ jiù wǒ yí gē rén, gǎn dào yǒu diǎnr gūdú/

Buổi tối chỉ có mình tôi ở nhà, cảm thấy hơi cô đơn.

3. 他在沉默思考。

/Tā zài chénmò sīkǎo/

Anh ta đang trầm tư suy nghĩ.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - cô đơn trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm