Home » Từ vựng tiếng Trung về các mùa trong năm
Today: 2024-07-05 22:06:07

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về các mùa trong năm

(Ngày đăng: 03/12/2022)
           
Các mùa trong tiếng Trung là 季节 /jì jié/, mùa là sự phân chia của năm, dựa trên sự thay đổi chung nhất theo chu kỳ của thời tiết, sinh thái và số giờ ánh sáng ban ngày trong một khu vực nhất định.

Các mùa trong tiếng Trung là  季节 /jì jié/, mùa là sự phân chia của năm, dựa trên sự thay đổi chung nhất theo chu kỳ của thời tiết, sinh thái và số giờ ánh sáng ban ngày trong một khu vực nhất định. 

Một số từ vựng tiếng Trung về mùa:

春天 /chūntiān/: Mùa xuân.

夏天 /xiàtiān/: Mùa hạ.

秋天 /qiūtiān/: Mùa thu.

冬天 /dōngtiān/: Mùa đông.Từ vựng tiếng Trung về các mùa trong năm

干季 /gānjì/: Mùa khô.

雨季 /yǔjì/: Mùa mưa.

北部 /bǎibù/: Miền bắc.

中部 /zhōngbù/: Miền trung.

南部 /nánbù/: Miền nam.

暖和 /nuǎnhuo/: Ấm áp.

很热 /hěnrè/: Rất nóng.

凉快 /liángkuai/: Mát mẻ.

很冷 /hěnlěng/: Rất lạnh.

Một số ví dụ tiếng Trung về mùa:

1. 我喜欢春天的季节.

Wǒ xǐhuān chūntiān de jìjié.

Tôi yêu thích mùa Xuân .

2. 越南南部有干季和雨季,两个季节.

Yuènán nánbù yǒu gān jì hé yǔjì, liǎng gè jìjié.

Miền nam có 2 mùa, mùa khô và mùa mưa.

3. 越南北部有四个季节: 春天、夏天、秋天、冬天.

Yuènán běibù yǒu sì gè jìjié: Chūntiān, xiàtiān, qiūtiān, dōngtiān.

Miền Bắc Việt Nam có bốn mùa: xuân, hạ, thu, đông.

Nội dung được soạn bởi giáo viên tiếng Trung Oca - Từ vựng tiếng Trung về các mùa trong năm.

Bạn có thể quan tâm