Home » Lịch sử tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-05 18:10:54

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Lịch sử tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 27/04/2022)
           
Lịch sử tiếng Hàn là 역사 được phiên âm là /yoksa/. Lịch sử là những ghi chép về các sự thật liên quan đến xã hội con người trong quá khứ được lưu truyền cho đến ngày nay.

Lịch sử tiếng Hàn là 역사 phiên âm là /yoksa/.

Lịch sử tiếng Hàn là gìLịch sử là một môn khoa học nghiên cứu về quá khứ, đặc biệt là những sự kiện liên quan đến con người.

Đây là thuật ngữ chung có liên quan đến các sự kiện trong quá khứ cũng như những ghi nhớ, phát hiện, thu thập, tổ chức, trình bày, giải thích và thông tin về những sự kiện này.

Những học giả viết về lịch sử được gọi là nhà sử học. Các sự kiện xảy ra trước khi được ghi chép lại được coi là thời tiền sử.

Một số từ vựng liên quan đếnlịch sử tiếng Hàn:

건국기념 /konkukkinyom/: Quốc khánh.

기원 /kiwon/: Kỷ nguyên.

사대부 /satebu/: Người đàn ông thuộc tần lớp quý tộc.

발상지 /barsangji/: Nguồn gốc.

발전기 /barjonki/: Thời kỳ phát triển.

안정기 /anjongki/: Thời kỳ ổn định.

왕실 /wangsil/: Hoàng thất.

건국하다 /konkukhata/: Dựng nước.

쇠퇴기 /suythuyki/: Thời kỳ suy thoái.

원산지 /wonsanji/: Xuất xứ.

신화 /sinhoa/: Thần thoại.

일화 /ilhoa/: Giai thoại.

충신 /chungsin/: Trung thần.

멸망하다 /myolmanghata/: Diệt vong.

통이하다 /thongihata/: Thống nhất.

Một số mẫu câu liên quan đến lịch sử tiếng Hàn:

건국기념이 다가오고 있습니다.

/konkukkinyomi dagaogo issseubnita/

Sắp tới Quốc khánh rồi.

1000년의 역사를 자랑하다.

/chonnyone yoksareul jaranghata/

Tự hào 1000 năm lịch sử.

베트남은 수천 년 동안 외국 침략자들과 싸워왔습니다.

/beteunameun sucheon nyeon dongan oegug chimlyagjadeulgwa ssawowassseubnita/

Việt Nam đã trải qua mấy ngàn năm chống giặc ngoại xâm.

Bài viết được viết và tổng hợp bởi đội ngũ trung tâm trực tuyến OCA - Lịch sử tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm