Home » Từ vựng về xe đò tiếng Hàn
Today: 2024-11-21 17:19:35

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng về xe đò tiếng Hàn

(Ngày đăng: 22/11/2022)
           
Xe đò tiếng Hàn là 시외 버스 /siwe pposseu/, xe khách, xe chạy tuyến cố định, một loại phương tiện được sử dụng để vận chuyển hành khách trên chuyến du ngoạn và trên quãng đường dài liên tỉnh.

Xe đò tiếng Hàn là 시외 버스 /siwe pposseu/, thường dùng để hành khách đi du lịch, đi trải nghiệm, xe khách chuyến đi liên tỉnh để mọi người về quê hoặc đi công tác, chuyến đi an toàn nhiều điều đặc biệt khác.

Một số từ vựng về xe đò tiếng Hàn:

환영하다 /hwanyeonghada/: đón khách.

시각 /sigag/: thời gian.

거리 /geoli/: quãng đường.

검사하다 /geomsahada/: thanh tra.Từ vựng về xe đò tiếng Hàn

안전한 /anjeonhan/: an toàn.

여정 /yeojeong/: hành trình.

차량 /chalyang/: phương tiện.

승객 /seunggaeg/: hành khách.

규정 /gyujeong/: quy định.

품질 /pumjil/: chất lượng.

Một số ví dụ về từ vựng xe đò tiếng Hàn:

1. 저는 아직 차량을 점검 중입니다.

/joneun ajik charyangeul jomgom jungimnida/.

Tôi vẫn kiểm tra các phương tiện.

2. 나룻배 정류장은 항상 분주하다.

/narutppae jongnyujangeun hangsang bunjuhada/.

Bến xe đò lúc nào cũng nhộn nhịp.

3. 우리 출발하려면 얼마나 남았죠?

 /uri chulbalharyomyon olmana namatjjyo/.

Còn bao lâu nữa chúng ta khởi hành?

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng về xe đò tiếng Hàn.

Bạn có thể quan tâm