Home » Từ vựng tiếng Trung về chủ đề dự tiệc
Today: 2024-11-21 22:29:34

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề dự tiệc

(Ngày đăng: 25/06/2022)
           
派对主 /Pàiduì zhǔ/ Là dự bữa tiệc hay tiệc hoặc tiệc tùng, một số trường hợp có thể là bữa liên hoan, liên hoan nhẹ, liên hoan thân mật, chiêu đãi, ...

派对主 /Pàiduì zhǔ/ Là dự bữa tiệc hay tiệc hoặc tiệc tùng, một số trường hợp có thể là bữa liên hoan, liên hoan nhẹ, liên hoan thân mật, chiêu đãi,... Bài viết giới thiệu đến các bạn các từ vựng về chủ đề tiệc ăn uống gồm các món ăn, đồ uống đồ dùng tại phòng tiệc bằng tiếng Trung thường có trong các bữa tiệc.

Một số từ vựng tiếng Trung dùng trong phòng tiệc

酒吧座椅 /jiǔbā zuò yǐ/: Ghế ngồi trong quán bar.

餐具 /cān jù/: Bộ đồ ăn .

茶杯 /chá bēi/: Cốc uống trà.Từ vựng tiếng Trung về chủ đề dự tiệc

茶碟 /chá dié/: Đĩa, khay đựng ấm chén.

盆 /pén/: Chậu.

汤盆 /tāng pén/: Tô canh.

叉 /chā/: Phóng sét, cái nĩa .

刀 /dāo/: Dao.

茶匙 /chá/: chí Thìa cà phê.

汤匙 /tāng chí/: Thìa canh.

玻璃杯 /bōlí bēi/: Cốc thủy tinh.

碗 /wǎn/: Bát.

筷 /kuài/: Đũa.

茶壶 /chá hú/: Ấm trà .

咖啡壶 /kā fēi hú/:Bình pha cà phê .

餐巾 /cān jīn/: Khăn ăn.

你想去参加派对吗?

/nǐ xiǎng qù cān jiā pài duì ma?/

Bạn thích đi dự tiệc không?

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về chủ đề dự tiệc.

Bạn có thể quan tâm