Home » Kim chi trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 20:45:44

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Kim chi trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 22/09/2023)
           
Kim chi trong tiếng Trung là 韩国泡菜 /Hánguó pàocài/, là một món ăn gồm các loại rau với muối và lên men, chẳng hạn như cải thảo, cải bắp và củ cải.

Kim chi trong tiếng Trung là 韩国泡菜 /Hánguó pàocài/, là dùng bắp cải giữ nguyên không cắt, từng lớp bẹ cải được ướp với hỗn hợp các gia vị và ớt bột của Hàn Quốc.

Một số từ liên quan đến kim chi trong tiếng Trung:

大白菜 /Dà báicài/: Bắp cải trắng

年糕 /Niángāo/: Bánh gạo

韩式拌饭 /Hán shì bàn fàn/: Cơm trộn Hàn Quốc

包饭 /Bāofàn/: Cơm cuộn

韩式拌面 /Hán shì bàn miàn/: Mì trộn Hàn Quốc

冷面 /Lěng miàn/: Mì lạnh

韩国泡菜 /Hánguó pàocài/: Kim chi

烧酒 /Shāojiǔ/: rượu Soju

韩国骨头汤 /Hánguó gǔtou tāng/: Canh xương hầm Hàn Quốc

Một số ví dụ liên quan đến kim chi trong tiếng Trung:

1. 韩国很喜欢吃泡菜。

/Hánguó hěn xǐhuān chī pàocài/.

Người Hàn Quốc rất thích ăn kim chi.

2. 韩国泡菜最近被评为了世界五佳健康食品之一。

/Hánguó pàocài zuìjìn bèi píng wèile shìjiè wǔ jiā jiànkāng shípǐn zhī yī/.

Kim chi Hàn Quốc gần đây được mệnh danh là một trong năm loại thực phẩm tốt cho sức khỏe nhất thế giới.

3. 我很喜欢吃韩国泡菜。

/Wǒ hěn xǐhuān chī hánguó pàocài/.

Tôi rất thích ăn kim chi Hàn Quốc.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA - Kim chi trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm