Home » Từ vựng tiếng Hàn về cách viết CV xin việc
Today: 2024-07-05 21:50:44

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về cách viết CV xin việc

(Ngày đăng: 07/01/2023)
           
Đơn xin việc 이력서/iryoksso/bản tóm tắt những thông tin chi tiết về trình độ học vấn, kinh nghiệm làm việc, kỹ năng công việc dùng khi ứng tuyển và xin việc.

Đơn xin việc 이력서/iryoksso/ là sơ yếu lý lịch, nhưng bản chất đây là bản tóm tắt những thông tin bao gồm: trình độ học vấn, kinh nghiệm làm việc các kỹ năng liên quan đến công việc mà bạn muốn ứng tuyển.

Một số từ vựng liên quan về đơn xin việc:

개인 정보/gaein jongbo/: Thông tin cá nhân

이름/ireum/:Họ và tên

출생지/chulsaengji/:Nơi sinh  

국적/gukjjok/: Quốc tịch 

생년월일/saengnyonworil/: Ngày tháng năm sinh Từ vựng tiếng Hàn về cách viết CV xin việc, oca

섹스/sseksseu/: Giới tính

핸드폰/haendeupon/: Số điện thoại

이메일/imeil/: Email 

신분증번호/sinbunjjeungbonho/: Số CMND 

영구주소/yonggujuso/: Địa chỉ thường chú 

결혼 여부/gyolhon yobu/: Tình trạng hôn nhân  

학습 과정/haksseup gwajong/: Quá trình học tập 

대학원/daehagwon/: Sau đại học

세부전공/sebujongong /: Chuyên ngành 

언어/ono/: Khả năng ngoại ngữ

컴퓨터 사용 능력/kompyuto sayong neungnyok/: Khả năng sử dụng máy tính

경력사항/gyongnyokssahang/: Kinh nghiệm làm việc

봉사활동/bongsahwalttong/: Hoạt động tình nguyện

인턴쉽/intonswip/: Thực tập sinh

업무 경력/ommu gyongnyok/: Kinh nghiệm làm việc

Những ví dụ về đơn xin việc

1. 이력서가 다 썼어요?

/iryokssoga da ssossoyo/

Cậu đã viết sơ yếu lý lịch xong chưa?

2. 이 회사에 일하고 싶으면 한국어로 이력서를 써야 해요.

/i hwesae ilhago sipeumyon hangugoro iryokssoreul ssoya haeyo/

Nếu muốn làm việc ở công ty này thì phải viết đơn xin việc bằng tiếng Hàn

3. 이력서는 자신의 학력, 경력과 같은 지금까지의 이력을 적은 문서.

/iryokssoneun jasine hangnyok gyongnyokkkwa gateun jigeumkkajie iryogeul jogeun munso/

Đơn xin việc là văn bản ghi lý lịch trước nay như học lực, kinh nghiệm của bản thân.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về cách viết CV đơn xin việc.

Bạn có thể quan tâm