Home » Trạng nguyên trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-22 01:44:11

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Trạng nguyên trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 29/06/2022)
           
Trạng nguyên trong tiếng Trung là 状元 /zhuàngyuán /, là một danh hiệu thuộc học vị tiến sĩ của người đỗ thứ hạng cao nhất trong các khoa đình, thời phong kiến ở Trung Quốc, Việt Nam, Cao Ly.

Trạng nguyên trong tiếng Trung là 状元 /zhuàngyuán/, người đỗ Trạng nguyên và tất cả những người đỗ tiến sĩ đều phải vượt qua cả 3 kỳ thi: thi Hương, thi Hội và thi Đình.

Trạng nguyên, Bảng nhãn và Thám hoa lần lượt là các danh hiệu dành cho các vị trí nhất, nhì, ba.

Một số từ vựng về trạng nguyên trong tiếng Trung:

优秀生 /Yōuxiùshēng/: Sinh viên ưu tú.

就学人数 /Jiùxuérénshù/: Số học sinh nhập học.

考试 /Kǎoshì/: Thi.Trạng nguyên trong tiếng Trung là gì

模拟考试 /Mónǐkǎoshì/: Thi thử.

考生 /Kǎoshēng/: Thí sinh.

考题 /kǎo tí/: Đề thi.

考试团 /kǎo shì tuán/: Hội đồng thi.

博士 /bó shì/: Tiến sĩ.

考场 /Kǎochǎng/: Trường thi.

探花 /Tànhuā/: Thám hoa.

三鼎甲 /sān dǐng jiǎ/: Bảng Nhãn.

Một số ví dụ về trạng nguyên trong tiếng Trung

1. 中国历史上第一个状元为唐朝武德五年(622年)的状元孙伏伽/.

/Zhōngguó lìshǐ shàng dìyīgè zhuàngyuán wèi tángcháowǔ dé wǔnián (622 nián)de zhuàngyuán sūnfújiā/.

Trạng nguyên đầu tiên trong lịch sử Trung Quốc là Tôn Phục Già ở thời Đường Cao Tông năm thứ 5.

2. 状元是中国、朝鲜、越南科举制度中的最高荣誉,是在最后一关考试中.

/Zhuàngyuán shì zhōngguó, cháoxiǎn, yuènán kējǔ zhìdù zhòngde zuìgāoróngyù, shìzài zuìhòu yīguān kǎoshìzhōng/.

Trạng nguyên là chức danh cao quý nhất trong hệ thống thi cử của Trung Quốc, Triều Tiên và Việt Nam, và cũng là kỳ thi cuối cùng.

3. 最后一个状元为清朝光绪三十年(1904年)状元刘春霖.

/Zuìhòu yīgè zhuàngyuán wèi qīngcháo guāngxù sānshí nián (1904 nián) zhuàngyuán liúchūnlín/.

Vị trạng nguyên cuối cùng là Lưu Xuân Lâm, đỗ trạng nguyên vào năm Quảng Hưng thứ 30 đời nhà Thanh (1904).

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - trạng nguyên trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm