| Yêu và sống
Cục quản lý xuất nhập cảnh trong tiếng Hàn là gì
Cục quản lý xuất nhập cảnh trong tiếng Hàn 출입국 관리수무소 (churipkuc koallisa muso) là cơ quan đầu ngành tham mưu cho Đảng ủy Công an Trung ương, thủ trưởng của Bộ Công an lãnh đạo, chỉ đạo toàn diện các mặt.
Một số từ vựng về cục quản lý xuất nhập cảnh trong tiếng Hàn:
1.외국인 (uegughin): Người nước ngoài.
2.등록하다 (tungnokada): Đăng ký.
3.외국인등록증 (uegughin tungnocchung): Thẻ cư trú người nước ngoài.
4.출입국 관리수무소 (churipkuc koallisa muso): Cục quản lý xuất nhập cảnh.
5.첨부하다 (chombuhada): Kèm theo.
6.연장하다 (yonchanghada): Gia hạn.
7.수입인지 (suibinchi): Tem lệ phí.
Một số ví dụ về cục quản lý xuất nhập cảnh trong tiếng Hàn:
1.제 형은 여권을 6개월 연장했어요.
(je hyongeun yokkwoneul yukkkaewol yonjanghaessoyo).
Anh trai tôi đã gia hạn hộ chiếu thêm 6 tháng.
2.베트남의 출입국 관리청은 하노이에 있다.
(beteuname churipkkuk gwalrichongeun hanoie ittta).
Cơ quan quản lý xuất nhập cảnh Việt Nam đặt tại Hà Nội.
3.당신은 다른 나라에 갈 때 신분증을 지참해야 한다.
(dangsineun dareun narae gal ttae sinbunjjeungeul jichamhaeya handa).
Bạn phải mang theo chứng minh thư khi đi nước khác.
Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Cục quản lý xuất nhập cảnh trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn