Home » Khủng long trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-08 07:32:11

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Khủng long trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 24/09/2023)
           
Khủng long trong tiếng Trung là 恐龙 /Kǒnglóng/, là một nhóm bò sát thuộc nhánh Dinosauria, xuất hiện lần đầu vào khoảng 243 - 233,23 triệu năm trước đây.

Khủng long trong tiếng Trung là 恐龙 /Kǒnglóng/, là động vật vừa ăn thịt vừa ăn cỏ có thân hình rất to sống trên trái đất vào thời rất xa xưa và ngày nay đã tuyệt chủng.

Một số từ liên đến khủng long trong tiếng Trung:

暴龙 /Bào lóng/: khủng long bạo chúa

鸟脚类 /Niǎo jiǎo lèi/: Khủng long chân chim

三角龙 /Sānjiǎo lóng/: Khủng long ba sừng

剑龙 /Jiàn lóng/: Khủng long phiến sừng

装甲龙属 /Zhuāngjiǎ lóng shǔ/: Khủng long bọc giáp

蜥脚类恐龙 /Xī jiǎo lèi kǒnglóng/: Khủng long chân thằn lằn

兽脚类恐龙 /Shòu jiǎo lèi kǒnglóng/: Khủng long chân thú

恐龙 /Kǒnglóng/: Khủng long

考古 /Kǎogǔ/: Khảo cổ

化石 /Huàshí/: Hóa thạch

Một số ví dụ liên quan đến khủng long trong tiếng Trung:

1. 中生代的恐龙是一种神秘的动物。

/Zhōngshēngdài de kǒnglóng shì yī zhǒng shénmì de dòngwù/.

Những con khủng long của kỷ nguyên Đại Trung Sinh là những loài động vật bí ẩn.

2. 恐龙是远古时代的动物。

/Kǒnglóng shì yuǎngǔ shídài de dòngwù/.

Khủng long là động vật có từ thời cổ đại.

3. 我很喜欢买恐龙的模型。

/Wǒ hěn xǐhuān mǎi kǒnglóng de móxíng/.

Tôi rất thích mua mô hình khủng long.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA - Khủng long trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm