Home » Từ vựng tiếng Trung về chủ đề món ăn
Today: 2024-07-05 19:19:28

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề món ăn

(Ngày đăng: 23/04/2022)
           
Món ăn trong tiếng Trung là 菜, phiên âm (cai). Món ăn là các loại thực phẩm được chế biến phục vụ cho nhu cầu ăn uống hằng ngày của con người. Trung Quốc cũng là một quốc gia có nền ẩm thực đáng ngưỡng mộ trên thế giới.

Món ăn trong tiếng Trung là 菜, phiên âm (cai). Món ăn là các loại thực phẩm được chế biến phục vụ cho nhu cầu ăn uống hằng ngày của con người.

Có thể nói, ẩm thực Trung Quốc là một trong những yếu tố tạo nên được dấu ấn cho người thưởng thức không chỉ đối với người dân đất nước mà còn đối với khách du lịch.

Một số từ vựng tiếng Trung về món ăn:

白饭/ 米饭 (báifàn/ mǐfàn): Cơm trắng.

粽子 (zòngzi): Bánh tét.

锅贴 (guōtiē): Món há cảo chiên.

烧卖 (shāo mài): Xíu mại.

馒头(mán tou): Bánh mạc thầu.

肉包/ 菜包 (ròubāo / càibāo): Bánh bao nhân thịt, nhân rau củ.

蛋炒饭 (dàn chǎofàn): Cơm chiên trứng.

扬州炒饭 (yáng zhōu chǎofàn): Cơm chiên dương châu.

生煎包 (shēn gjiān bāo): Bánh bao chiên.

葱油饼 (cōng yóu bǐng ): Bánh kẹp hành chiên.

鲜肉馄饨 (xiān ròu húntun): Hoành thánh thịt bằm.

鸡蛋饼 (jīdàn bǐng): Bánh trứng.

肉夹馍 (ròu jiā mó): Bánh mì sandwich theo phong cách Trung Quốc.

皮蛋瘦肉粥 (pídàn shòuròu zhōu): Cháo trắng nấu với hột vịt bích thảo cùng thịt nạc.

及第粥 (jídì zhōu): Cháo lòng.

艇仔粥 (tǐngzǎi zhōu): Cháo hải sản.

鸳鸯火锅 (yuān yāng huǒguō): Lẩu uyên ương.

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề món ănMột số mẫu câu tiếng trung về món ăn:

1. 今天的牛排很不错.

(Jīntiān de niúpái hěn bùcuò.)

Bít tết hôm nay rất ngon.

2. 这家餐厅有中餐吗?

(Zhè jiā cāntīng yǒu zhòng cān ma?)

Nhà hàng này có món ăn Trung Quốc không?

3. 我想要一些虾饺,馄饨和一个奶黄包.

(Wǒ xiǎng yào yīxiē xiā jiǎo, húntún hé yīgè nǎi huáng bāo.)

Tôi muốn sủi cảo nhân tôm, vằn thắn và bánh bao trứng sữa.

4. 昨晚你在什么地方吃饭的?

(Zuó wǎn nǐ zài shénme dìfāng chīfàn de?)

Tối qua cậu ăn cơm ở đâu?

Bài viết được thực hiện bởi đội ngũ OCA – từ vựng tiếng Trung về món ăn.

Bạn có thể quan tâm