Home » Từ vựng tiếng Hàn về tiền bạc
Today: 2024-11-24 22:15:18

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về tiền bạc

(Ngày đăng: 17/04/2022)
           
Tiền trong tiếng Hàn là 돈/don/, tiền bạc dù trong xã hội xưa hay bây giờ đều có một vị trí, sức mạnh vô hình nào đó ảnh hưởng rất lớn đến con người.

Tiền trong tiếng Hàn là 돈/don/, tiền bạc là vật chất cần thiết của con người trong đời sống, giúp con người dễ dàng và thuận hơn trong việc trao đổi hàng hóa.

Có rất nhiều thứ trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta liên quan đến tiền bạc, chính vì vậy mà từ vựng tiếng Hàn về tiền bạc cũng rất cần thiết và quan trọng trong quá trình học tiếng Hàn.

Từ vựng tiếng Hàn về tiền bạcHãy cùng OCA tìm hiểu từ vựng tiếng Hàn về tiền bạc:

현금/hyeongeum/: tiền mặt

출금/chulheum/: đưa tiền

금고/geumgo/: két sắt

금액/geumaek/: số tiền, khoản tiền

거금/geogeum/: khoản tiền lớn

비자금/bijageum/: quỹ đen

송금/songgeum/: gửi tiền

보증금/bojeunggeum/: tiền đặt cọc, tiền đảm bảo

희사금/heuisageum/: tiền từ thiện

빌리다/billida/: vay, mượn

세뱃돈/sebaesdon/: tiền mừng tuổi

월급/wolgeub/: tiền lương, thứ được cấp hàng tháng

소득/sodeuk/: thu nhập

세금/segeum/: tiền thuế

돈세탁/donsetak/: rửa tiền

환금/hwangeum/: đổi tiền

비용/biyong/: chi phí

돈을 모이다/doneul mo-ida/: quyên góp tiền

돈놀이/donnol-i/: cho vay tiền nặng lãi

돈벼락/donbyeorak/: khoản tiền từ trên trời rơi xuống

돈을 물 쓰듯 하다/doneul mul sseudeushada/: tiêu tiền như nước

Cụm từ tiếng Hàn về tiền bạc:

대출하다/daechulhada/: vay tiền

통장을 개설하다/tongjangeul gaeseolhada/: mở sổ tài khoản

적금을 들다/jeokgeumeul deulda/: gửi tiết kiệm định kì

수수료를 내다/susuryoreul naeda/: trả lệ phí, hoa hồng

공고금을 내다/gonggogeumeul naeda/: nộp phí công cộng

자동이체를 하다/jadong-ichereul hada/: chuyển tiền tự động

동전을 교환하다/dongjeoneul gyohwanhada/: đổi tiền xu

가계부를 쓰다/gagyebureul sseuda/: viết sổ chi tiêu

용돈 기입장/yongdon gieobjang/: sổ ghi chép tiền chi tiêu

Bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về tiền bạc.

Bạn có thể quan tâm