Home » Thuế trong tiếng trung là gì
Today: 2024-07-08 15:08:06

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thuế trong tiếng trung là gì

(Ngày đăng: 16/09/2022)
           
Thuế trong tiếng trung là 税/shuì/, là 税/shuì/, là một khoản thu bắt buộc, không bồi hoàn trực tiếp của Nhà nước đối với các tổ chức và các cá nhân nhằm đáp ứng nhu cầu chi tiêu của Nhà nước vì lợi ích chung.

Thuế trong tiếng trung là 税/shuì/, là khoản đóng góp có tính chất bắt buộc từ các cá nhân và pháp nhân cho Nhà nước với mức độ và thời hạn khác nhau được pháp luật quy định.

Một số loại thuế trong tiếng Trung:

个人所得税/gèrén suǒdéshuì/: Thuế thu nhập cá nhân.

税税收/shuì shuìshōu/: Thuế Hải quan.

周转税/zhōuzhuǎn shuì/: Thuế chu chuyển.

房产税/fángchǎn shuì/: Thuế bất động sản.Thuế trong tiếng trung là gì

契税/qìshuì/: Thuế trước bạ.

增值税/zēngzhí shuì/: Thuế GTGT ( VAT).

地方税/dìfāngshuì/: Thuế địa phương.

地产税/dìchǎn shuì/: Thuế nhà đất.

关税/guānshuì/: Thuế xuất nhập khẩu.

消费税/xiāofèishuì/: Thuế tiêu dùng.

Một số ví dụ về thuế trong tiếng Trung:

1/ 个人所得税 是必须从纳税人的工资和其他收入的一部分中扣除。

/Gèrén suǒdéshuì shì bìxū cóng nàshuì rén de gōngzī hé qítā shōurù de yībùfèn zhōng kòuchú/.

Thuế thu nhập cá nhân là khoản tiền mà người có thu nhập phải trích nộp trong một phần tiền lương, hoặc từ các nguồn thu khác sau khi đã được giảm trừ.

2/ 他为逃避纳税四处活动。

/Tā wèi táobì nàshùi sìchùhuódòng/.

Anh ta vì trốn thuế nên đút lót khắp nơi.

3/ 消费税由税务机关征收,进口的应税消费品的消费税由海关代征。

/Xiāofèishuì yóu shuìwù jīguān zhēngshōu, jìnkǒu de yìng shuì xiāofèipǐn de xiāofèishuì yóu hǎiguān dài zhēng/.

Thuế tiêu dùng do cơ quan thuế thu.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA – Thuế trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm