Home » Cô đơn trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-05 17:26:26

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cô đơn trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 03/06/2022)
           
Cô đơn là một trạng thái cảm xúc phức tạp và thường gây khó chịu. Cô đơn thường bao gồm cảm giác lo lắng về sự thiếu kết nối hay thiếu giao tiếp với những cá nhân khác, cả ở hiện tại cũng như trong tương lai.

Cô đơn trong tiếng Hàn là 외로움 (oeloum) và nguyên nhân dẫn đến sự cô đơn rất đa dạng, bao gồm cả các vấn đề về xã hội, tinh thần, tình cảm và các yếu tố thể chất.

Các nghiên cứu cho thấy sự cô đơn là một hiện tượng phổ biến trong xã hội loài người, thường gặp hầu hết ở mọi đối tượng như những người đã kết hôn, những người đang có các mối quan hệ, các gia đình, trẻ vị thành niên và ngay cả những người đã thành công trong sự nghiệp.

Cô đơn trong tiếng Hàn là gìMột số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến sự cô đơn:

1. 외롭다 (oelobda): Sự đơn độc.

2. 꺼리다 (kkeolida): Vương vấn.

3. 가슴이 갑갑하다 (gaseum-i gabgabhada): Khó thở, sự dồn nén cảm xúc.

4. 슬픔 (seulpeum): Nỗi buồn.

5. 뜨끔하다 (tteukkeumhada): Sự đau đớn.

6. 막막하다 (magmaghada): Nỗi buồn mênh mang.

7. 기분이 안좋다 (gibun-i anjohda): Tâm trạng không vui.

8. 외롭게 살다 (oelobge salda): Cuộc sống đơn độc.

9. 갑갑하다 (gabgabhada): Sự tẻ nhạt.

10. 사색하다 (sasaeghada): Trầm tư.

11. 서글픔 (seogeulpeum): Cô đơn, trống trải.

12. 애통하다 (aetonghada): Đau lòng.

13. 열등감 (yeoldeung-gam): Sự tự ti.

14. 신경질 (singyeongjil): Mẫn cảm, nhạy cảm.

15. 절망 (jeolmang): Sự tuyệt vọng.

Một số mẫu câu tiếng Hàn về sự cô đơn:

1. 친구 없이 살면 외로울 것이다.

chingu eobs-i salmyeon oeloul geos-ida.

Nếu sống mà không có bạn bè sẽ khiến bạn cô đơn.

2. 수많은 사람들이 배우자를 잃고 외로움과 슬픔에 빠져 있습니다.

sumanh-eun salamdeul-i baeujaleul ilhgo oeloumgwa seulpeum-e ppajyeo issseubnida.

Hàng triệu người đang chịu cảnh đau buồn và cô đơn vì mất đi nguòi bạn đời.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Cô đơn trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm