Home » Từ vựng tiếng Hàn về hoạt động xã hội
Today: 2024-11-21 21:46:33

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về hoạt động xã hội

(Ngày đăng: 01/11/2022)
           
Hoạt động xã hội trong tiếng hàn là 사회 활동 /sahwe hwalttong/. Là toàn bộ những hành động của các tổ chức, cá nhân thuộc mọi tầng lớp xã hội nhằm đem lại quyền và lợi ích hợp pháp cho xã hội.

Hoạt động xã hội trong tiếng hàn là 사회 활동 /sahwe hwalttong/. Là những hoạt động được thực hiện nhằm đem lại lợi ích cho cộng đồng.

Một số từ vựng về chủ đề hoạt động xã hội trong tiếng Hàn:

단체 /danche/: đoàn thể, tập thể.

참여 /chamyo/: sự tham gia.

연회비 /yonhwebi/: hội phí hằng năm.

회비 /hwebi/: hội phí, đoàn phí.

회원 /hwewon/: hội viên.

대표자 /daepyoja/: người đại diện.

기부 /gibu/: cho tặng.

실천 /silchon/: việc thực hiện.Từ vựng tiếng Hàn về hoạt động xã hội

봉사 /bongsa/: từ thiện.

고아원 /goawon/: cô nhi viện.

양로원 /yangnowon/: viện dưỡng lão.

봉사자 /bongsaja/: tình nguyện viên.

노약자 /noyakjja/: người già yếu.

계층 /gyecheung/: tầng lớp.

장애인 /jangaein/: người khuyết tật.

Một số ví dụ về từ vựng tiếng Hàn chủ đề hoạt động xã hội.

1/ 단체 사진 찍게 애들을 모이라고 해 봐.

/danche sajin jjikkke aedeureul moirago hae bwa./

Kêu mấy đứa lại đây chụp hình tập thể đi.

2/ 사회 활동에 관해 서로 의논하다.

/sahwe hwalttonge gwanhae soro uinonhada./

Thảo luận với nhau về các hoạt động xã hội.

3/ 우리 학회의 회원이 되기 위해서는 면접을 통과해야 합니다.

/uri hakwee hwewoni dwegi wihaesoneun myonjobeul tonggwahaeya hamnida./

Để trở thành hội viên của học viện chúng tôi phải thông qua cuộc phỏng vấn.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về hoạt động xã hội.

Bạn có thể quan tâm