Home » Chất thải tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 21:34:37

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Chất thải tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 21/06/2022)
           
Chất thải hay còn gọi là rác thải có thể là bao bì, túi nilon, túi đựng thức ăn, giấy, là tất cả những gì chúng ta không dùng tới và thải ra môi trường xung quanh, lâu ngày sẽ ảnh hưởng đến sức khoẻ con người.

Chất thải tiếng Trung là 废物 (Fèiwù). Chất thải không được thu gom, tồn đọng trong không khí, lâu ngày sẽ ảnh hưởng đến sức khoẻ con người sống xung quanh. Những người tiếp xúc thường xuyên với rác như những người làm công việc thu nhặt các phế liệu từ bãi rác dễ mắc các bệnh như viêm phổi, sốt rét, các bệnh về mắt, tai, mũi họng.

Hàng năm, theo tổ chức Y tế thế giới, trên thế giới có 5 triệu người chết và có gần 40 triệu trẻ em mắc các bệnh có liên quan tới rác thải.

Một số từ vựng tiếng Trung về chất thải:

废料堆 (fèiliào duī): Đống phế thải.

废气管 ( fèiqì guǎn): Ống đựng phế thải.Chất thải tiếng Trung là gì

废物箱 (fèiwù xiāng): Thùng chứa phế thải.

废渣 (fèizhā): Chất thải công nghiệp.

废气 (fèiqì): Khí thải.

废油 (fèi yóu): Dầu thải.

废液 (fèi yè): Chất dịch phế thải.

废钢 (fèigāng): Thép/ gang phế thải.

核辐射 (hé fúshè): Bức xạ hạt nhân.

核废料 (hé fèiliào): Chất thải hạt nhân.

废料 (fèiliào): Phế liệu.

废品生活 (fèipǐn shēnghuó): Chất thải sinh hoạt.

废弃物 (fèiqì wù): Rác thải.

垃圾堆 (lèsè duī): Đống rác thải.

城市垃圾 (chéngshì lè jī): Rác thải đô thị.

Nội dung được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Chất thải tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm