| Yêu và sống
Hoa mẫu đơn tiếng Trung là gì
Hoa mẫu đơn tiếng Trung là 牡丹花 /mǔ dān huā/ được xem là loài hoa của sự vương giả, phú quý và giàu sang. Còn trong tình yêu, ý nghĩa của hoa mẫu đơn đỏ là tượng trưng cho lòng chung thủy, một cuộc sống viên mãn, hạnh phúc.
Các từ vựng tiếng Trung về hoa mẫu đơn:
雄 蕊 /xióng ruǐ/: Nhụy đực.
雌 蕊 /cī ruǐ/: Nhụy cái.
花药 /huā yào/: Bao phấn nhị đực của hoa.
牡丹花 /mǔ dān huā/: Hoa mẫu đơn.
花 瓣 /huā bàn/: Cánh hoa.
红色 /hóng sè/: Màu hồng.
花香 /hua xiang/: Hương hoa.
Ví dụ giao tiếp tiếng Trung về hoa mẫu đơn:
1/ 雨后牡丹花显得更加润泽可爱啦.
/Yǔ hòu mǔdān huā xiǎndé gèngjiā rùnzé kě'ài la/.
Sau cơn mưa, hoa mẫu đơn càng thêm mượt mà đáng yêu.
2/ 牡丹花开得真水灵, 红色的花瓣.
/Mǔdān huā kāi dé zhēn shuǐling, hóngsè de huābàn/.
Hoa mẫu đơn nở thật là đẹp, cánh hoa có màu hồng.
3/ 牡丹花开得朵儿多大呀.
/Mǔdān huā kāi dé duǒ er duōdà ya/.
Những bông hoa mẫu đơn nở to quá.
Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - hoa mẫu đơn tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn