Home » Hoa mẫu đơn tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-06 19:27:12

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hoa mẫu đơn tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 15/08/2022)
           
Hoa mẫu đơn tiếng Trung là 牡丹花 /mǔ dān huā/ được xem là loài hoa của sự vương giả, phú quý và giàu sang. Còn trong tình yêu là tượng trưng cho lòng chung thủy, một cuộc sống viên mãn, hạnh phúc.

Hoa mẫu đơn tiếng Trung là 牡丹花 /mǔ dān huā/ được xem là loài hoa của sự vương giả, phú quý và giàu sang. Còn trong tình yêu, ý nghĩa của hoa mẫu đơn đỏ là tượng trưng cho lòng chung thủy, một cuộc sống viên mãn, hạnh phúc.

Các từ vựng tiếng Trung về hoa mẫu đơn:

雄 蕊 /xióng ruǐ/: Nhụy đực.

雌 蕊 /cī ruǐ/: Nhụy cái.

花药 /huā yào/: Bao phấn nhị đực của hoa.

牡丹花 /mǔ dān huā/: Hoa mẫu đơn.Hoa mẫu đơn tiếng Trung là gì

花 瓣 /huā bàn/: Cánh hoa.

红色 /hóng sè/: Màu hồng.

花香 /hua xiang/: Hương hoa.

Ví dụ giao tiếp tiếng Trung về hoa mẫu đơn:

1/ 雨后牡丹花显得更加润泽可爱啦.

/Yǔ hòu mǔdān huā xiǎndé gèngjiā rùnzé kě'ài la/.

Sau cơn mưa, hoa mẫu đơn càng thêm mượt mà đáng yêu.

2/ 牡丹花开得真水灵, 红色的花瓣.

/Mǔdān huā kāi dé zhēn shuǐling, hóngsè de huābàn/.

Hoa mẫu đơn nở thật là đẹp, cánh hoa có màu hồng.

3/ 牡丹花开得朵儿多大呀.

/Mǔdān huā kāi dé duǒ er duōdà ya/.

Những bông hoa mẫu đơn nở to quá.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - hoa mẫu đơn tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm