Home » Từ vựng tiếng Hàn về hoạt động trên bãi biển
Today: 2024-11-22 02:09:05

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về hoạt động trên bãi biển

(Ngày đăng: 01/11/2022)
           
Hoạt động trên bãi biển trong tiếng Hàn là 해변 활동/haebyeon hwaldong/, là các hoạt động vui chơi khi đi du lịch biển, nhằm mang lại cảm vui vẻ, trở thành nhu cầu giải trí không thể thiếu trong hành trình của du khách.

Hoạt động bãi biển trong tiếng Hàn là 해변 활동 /haebyeon hwaldong/, là sự tổng hợp của nhiều loại hình du lịch như: Nghỉ dưỡng, thể thao, tham quan, khám phá, nghiên cứu thậm chí là du lịch mạo hiểm. 

Một số từ vựng về hoạt động bãi biển trong tiếng Hàn:

비치볼 /bichibol/: Bóng chơi trên biển.

해변용 수건 /haebyeonyong sugeon/: Khăn tắm.

비치 발리볼 /bichi ballibol/: Bóng đá bãi biển.

아이스박스 /aiseubakseu/: Thùng lạnh.Từ vựng tiếng Hàn về hoạt động trên bãi biển

프리스비 /peuriseubi/: Dĩa.

미끄러지다 /mikkeureojida/: Trượt.

구명조끼 /gumyeongjokki/: Áo phao.

스노클 /seunokeu/: Ống thở.

비치 의자 /bichi uija/: ​​Ghế tắm nắng.

일광욕 /ilgwangyong/: Tắm nắng.

서핑 보드 /seopingbodeu/: Lướt sóng. 

다이빙 /taibing/: Lặn. 

Một số ví dụ về hoạt động bãi biển trong tiếng Hàn:

1. 여기서 다이빙 해도 위험 하지 않나요?

/yeogiseo daibinghaedo wiheomhaji anhnavo/.

Chúng tôi có thể lặn ở đây mà không gặp nguy hiểm?

2. 저기, 그들은 해변 에서 활동 하고 있어.

/jeogi, geudeureun haebyeoneseo hwaldonghago itseo/.

Đằng kia, họ đang hoạt động trên bãi biển

3. 서핑 보드 로 하나 뭐 할까?

/seopingbodeuro hana mwo halkka/.

Hay là chơi thử lướt sóng nhé?

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về hoạt động trên bãi biển.

Bạn có thể quan tâm