Home » Từ vựng tiếng Hàn về các loại bệnh về mắt
Today: 2024-11-21 18:21:14

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về các loại bệnh về mắt

(Ngày đăng: 07/11/2022)
           
Mắt trong tiếng Hàn 눈 /nun/, là cơ quan nhỏ bé nhưng vô cùng quan trọng trong đời sống con người. Cơ quan này cung cấp cho sinh vật sống tầm nhìn, khả năng tiếp nhận và xử lý chi tiết hình ảnh.

Mắt trong tiếng Hàn 눈 /nun/, là cơ quan thị giác thực hiện chức năng nhìn, quan sát, thu nhận lại hình ảnh của sự vật, thông tin, màu sắc chuyển vào não xử lý và lưu trữ.

Một số từ vựng tiếng Hàn các loại bệnh về mắt:

근시 /nunsi/: Cận thị.

안구 돌출 /angu dolchul/: Lồi mắt.

시력이 나쁜 /siryoki nappeun/: Mắt kém.

사팔눈 /sapalnun/: Mắt lé.Từ vựng tiếng Hàn về các loại bệnh về mắt

백내장이 생기다 /baengnaejangi saenggida/: Mắt kéo màng.

건성각결막염 /geonseonggakgyeolmagyeom/: Khô mắt.

밤소경 /bamsogyeong/: Quáng gà.

각막염 /gangmagyeom/: Viêm giác mạc.

결막염 /gyeolmagyom/: Đau mắt đỏ.

난시 /nansi/: Loạn thị.

Một số ví dụ tiếng Hàn các loại bệnh về mắt:

1. 눈이 너무 예뻐요.

/nuni gujoga gwegjanghi yeminhaeyo/.

Có đôi mắt rất đẹp.

2. 눈 구조가 굉장히 예민해요.

/nun gujoga gwengjanghi yeminhaeyo/.

Cấu tạo của mắt rất nhạy cảm.

3. 나는 눈이 나빠서 안경을 써도 큰 글씨가 아니면 잘 보이지 않는다. 

/Naneun nuni nappaseo angyeongeul sseodo keun geulssiga animyeon jal boiji anneunda/.

Mắt tôi kém nên dù đeo kính nhưng nếu không phải là chữ lớn thì sẽ không thấy rõ.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về các loại bệnh về mắt.

Bạn có thể quan tâm